MẠCH HỌC
MẠCH LƯ ĐÔNG Y
-
Đại cương
-
Cơ chế và các bộ vị Mạch
-
Cần biết khi xem mạch
-
Cách phân biệt mạch
-
Phân loại mạch
THẤT BIỂU MẠCH
-
Mạch Phù (nổi)
-
Mạch Khổng ( Rổng)
-
Mạch Hoạt ( tṛn trơn)
-
Mạch Thực ( có lực)
-
Mạch Huyền ( dây cung)
-
Mạch Khẩn ( Vặn vẹo)
-
Mạch Hồng ( sóng vổ)
BÁT LƯ MẠCH
-
Mạch Trầm ( ch́m)
-
Mạch Vi ( nhỏ)
-
Mạch Hoản ( Thông thả)
-
Mạch Sắc ( bén)
- Mạch Tŕ ( chậm)
-
Mạch Phục ( núp sâu)
-
Mạch Nhu ( mềm mại)
-
Mạch Nhược ( yếu ớt)
CỬU ĐẠO MẠCH
- Mạch Hư ( không
lực)
-
Mạch Xúc ( bức bách)
-
Mạch Kết ( tụ lại)
-
Mạch Lao ( Không bền)
-
Mạch Đại ( thay đổi)
-
Mạch Động ( lúc lắc)
-
Mạch Tế ( nhỏ yếu)
- Mạch Sác ( nhanh)
-
Mạch Cách ( mặt trống)
TAM TƯỢNG MẠCH
-
Mạch Đại (
Đợi) (to lớn)
-
Mạch trường ( dài)
- Mạch Đoản ( ngắn)
THẬP QUÁI MẠCH
-
Đạn thạch
-
Giải Sách
- Hà Du
- Ngư Tường
- Ốc Lậu
- Phủ Phí
- Trước Tác
- Chuyễn Đậu
- Ma xúc
- Yển đao
PHỤ NHÂN MẠCH
-
Thời kỳ kinh nguyệt
-
Thời kỳ thụ thai
-
Thời kỳ sản hậu