Mạch Tr� thuộc �m. Dinh (Vinh) kh� h�a l� Tr�...
Mạch Tr� mỗi hơi thở đập 3 lần, đến rồi đi rất chậm.
H�NH VẼ BIỂU DIỄN MẠCH TR�
- S�ch �Mạch Chẩn� tr�nh b�y h�nh vẽ mạch Tr� như sau :
H�n kh� ngưng trệ, dương kh� kh�ng vận h�a được, v� vậy thấy mạch Tr�
T� tụ nhiệt kết l�m cho sự lưu h�nh của huyết mạch bị trở ngại cũng thấy mạch Tr�.
Mạch Tr� chủ chứng h�n
Đ�n b� bị tr�ng phong 6-7 ng�y th� ph�t sốt, sợ lạnh, đến l�c c� kinh th� bớt n�ng, cơ thể m�t m� mạch lại Tr�, ngực sườn đầy tức, giống như chứng kết hung, lại th�m n�i cuồng, đ� l� nhiệt nhập huyết thất.
Kiết lỵ m� mạch Trầm Tr�, sắc mặt nhạt, cơ thể hơi n�ng, đi ti�u ra ph�n xanh... l� v� ở dưới bị hư vậy.
Mạch ở thốn khẩu Tr� l� thấy c� h�n ở b�n tr�n, tim đau, họng đau, n�n ra nước chua. Mạch bộ quan Tr� l� trong Vị c� h�n. Mạch bộ x�ch Tr� l� hạ ti�u c� h�n.
Mạch Tr� l� bệnh ở tạng, hoặc đờm nhiều, trưng kết. Bộ thốn Tr� l� thượng ti�u bị h�n, bộ quan Tr� l� trung ti�u bị h�n, bụng đau kh�ng chịu nổi, bộ x�ch Tr� l� Thận hư, thắt lưng đau, tiểu kh�ng tự chủ, dịch ho�n sưng đau.
Mạch Tr� chủ bụng đầy, ho suyễn, t�ch h�n, đờm ẩm, dương hư, san tiết, trưng kết, t� nhiệt kết tụ. Tr� m� c� lực l� nhiệt t� ủng kết ở kinh mạch.
Tả Thốn TR� Tim đau. |
Hữu Thốn TR� Phế nuy. |
Tả Quan TR� Can uất, trưng kết. |
Hữu Quan TR� Vị h�n, nuốt chua. |
Tả X�ch TR� Tiểu kh�ng tự chủ. |
Hữu X�ch TR� Mệnh m�n hỏa suy, san tiết. |
Mạch Trầm, Tiểu, Tr� gọi l� tho�t kh�.
Mạch ở thốn khẩu Ph� m� Tr�... Tr� tức l� lao... lao th� dinh kh� suy nhược.
Người bệnh ngực đầy, m�i bệu, lưỡi xanh t�m, miệng kh� r�o, muốn ngậm nước s�c miệng nhưng kh�ng muốn nuốt, kh�ng n�ng lạnh, mạch hơi Đại m� Tr�, bụng kh�ng đầy l� c� ứ huyết.
Chứng trường ung th� bụng dưới sưng, c� bỉ khối, ấn th� đau như đứng l�u, tiểu thường hay ph�t sốt, tự ra mồ h�i lại sợ lạnh, mạch Tr�, Khẩn l� đ� th�nh mủ.
- Tr� m� S�p l� ở trong c� trưng kết, Tr� m� Ho�n l� c� h�n, Trầm m� Tr� l� trong bụng c� lạnh.
� Mạch Tr� m� Ph� l� h�n ở phần biểu.
� Tr� m� Trầm l� h�n ở phần l�.
� Tr� m� S�p l� huyết hư.
� Tr� m� Hoạt l� đờm.
� Tr� m� Tế l� ch�n dương suy.
� Tr� m� Hoạt, Đại l� phong đờm.