Nghị định
của ch�nh phủ Số 88/2003/NĐ-CP ng�y 30 th�ng 7 năm 2003
Quy định về tổ chức, hoạt động v� quản l� hội

Ch�nh phủ

Căn cứ Sắc lệnh số 102/SL/L004 ng�y 20 th�ng 5 năm 1957 ban h�nh Luật quy định quyền lập hội;
Căn cứ Bộ Luật d�n sự ng�y 28 th�ng 10 năm 1995;
Căn cứ Luật Tổ chức Ch�nh phủ ng�y 25 th�ng 12 năm 2001;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Nội vụ,
nghị định:

Chương I:
Những quy định chung

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1. Nghị định n�y quy định về tổ chức, hoạt động, quản l� nh� nước đối với hội.
2. Nghị định n�y kh�ng �p dụng với c�c tổ chức:
a) Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Tổng Li�n đo�n Lao động Việt Nam, Đo�n Thanh ni�n cộng sản Hồ Ch� Minh, Hội N�ng d�n Việt Nam, Hội Cựu chiến binh Việt Nam, Hội Li�n hiệp Phụ nữ Việt Nam;
b) C�c tổ chức gi�o hội.

Điều 2. Hội
1. Hội được quy định trong Nghị định n�y được hiểu l� tổ chức tự nguyện của c�ng d�n, tổ chức Việt Nam c�ng ng�nh nghề, c�ng sở th�ch, c�ng giới, c� chung mục đ�ch tập hợp, đo�n kết hội vi�n, hoạt động thường xuy�n, kh�ng vụ lợi nhằm bảo vệ quyền, lợi �ch hợp ph�p của hội vi�n; hỗ trợ nhau hoạt động c� hiệu quả, g�p phần v�o việc ph�t triển kinh tế- x� hội của đất nước, được tổ chức v� hoạt động theo Nghị định n�y v� c�c văn bản quy phạm ph�p luật kh�c c� li�n quan.
2. Hội c� c�c t�n gọi kh�c nhau: Li�n hiệp hội, Tổng hội, Li�n đo�n, Hiệp hội, C�u lạc bộ c� tư c�ch ph�p nh�n v� c�c t�n gọi kh�c theo quy định của ph�p luật (sau đ�y gọi chung l� hội).
3. Phạm vi hoạt động của hội (theo l�nh thổ) gồm:
a) Hội c� phạm vi hoạt động cả nước hoặc li�n tỉnh;
b) Hội c� phạm vi hoạt động trong tỉnh, th�nh phố trực thuộc Trung ương (sau đ�y gọi chung l� tỉnh);
c) Hội c� phạm vi hoạt động trong huyện, quận, thị x�, th�nh phố thuộc tỉnh (sau đ�y gọi chung l� huyện);
d) Hội c� phạm vi hoạt động trong x�, phường, thị trấn (sau đ�y gọi chung l� x�).

Điều 3. Th�nh lập hội v� nguy�n tắc tổ chức, hoạt động của hội
1. Th�nh lập hội phải xin ph�p cơ quan nh� nước c� thẩm quyền quy định tại Điều 15 Nghị định n�y.
2. Hội được tổ chức, hoạt động theo Điều lệ hội được cơ quan nh� nước c� thẩm quyền ph� duyệt v� kh�ng tr�i với ph�p luật; hội tổ chức v� hoạt động theo nguy�n tắc tự nguyện, tự quản, tự trang trải kinh ph� v� chịu tr�ch nhiệm trước ph�p luật.

Điều 4. Tr�ch nhiệm của cơ quan nh� nước đối với hội
1. Cơ quan nh� nước, trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ của m�nh c� tr�ch nhiệm tạo điều kiện thuận lợi để hội hoạt động theo Điều lệ, c� hiệu quả.
2. Hội được c�ng nhận l� tổ chức ch�nh trị - x� hội, tổ chức ch�nh trị - x� hội nghề nghiệp, hội c� hoạt động gắn với nhiệm vụ của Nh� nước được ng�n s�ch Nh� nước hỗ trợ theo quy định của Thủ tướng Ch�nh phủ.

Điều 5. Tư c�ch ph�p nh�n, con dấu, t�n v� biểu tượng của hội
1. Hội c� tư c�ch ph�p nh�n, c� con dấu v� t�i khoản ri�ng.
2. Hội được chọn t�n v� biểu tượng theo quy định của ph�p luật.

Chương II:
Điều kiện, thủ tục th�nh lập hội

Điều 6. Điều kiện th�nh lập hội
1. C� mục đ�ch hoạt động kh�ng tr�i với ph�p luật; kh�ng tr�ng lắp về t�n gọi v� lĩnh vực hoạt động ch�nh với hội đ� được th�nh lập hợp ph�p trước đ� tr�n c�ng địa b�n l�nh thổ.
2. C� Điều lệ.
3. C� trụ sở.
4. C� đủ số hội vi�n đăng k� tham gia.
Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định số lượng hội vi�n đăng k� tham gia hội.

Điều 7. Ban vận động th�nh lập hội
1. Muốn th�nh lập hội những người s�ng lập phải th�nh lập Ban vận động th�nh lập hội. Ban vận động th�nh lập hội được cơ quan quản l� nh� nước về ng�nh, lĩnh vực m� hội dự kiến hoạt động c�ng nhận.
Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định số lượng th�nh vi�n Ban vận động th�nh lập hội.
2. Sau khi được c�ng nhận, Ban vận động th�nh lập hội thực hiện c�c c�ng việc sau:
a) Vận động c�ng d�n, tổ chức v�o hội, ho�n chỉnh hồ sơ xin ph�p th�nh lập hội;
b) Người đứng đầu Ban vận động th�nh lập hội gửi hồ sơ xin ph�p th�nh lập hội đến cơ quan nh� nước c� thẩm quyền quy định tại Điều 15 Nghị định n�y.

Điều 8. Hồ sơ xin ph�p th�nh lập hội
1. Đơn xin ph�p th�nh lập hội.
2. Dự thảo Điều lệ.
3. Dự kiến phương hướng hoạt động.
4. Danh s�ch những người trong Ban vận động th�nh lập hội được cơ quan nh� nước c� thẩm quyền c�ng nhận.
5. Sơ yếu l� lịch người đứng đầu Ban vận động th�nh lập hội c� x�c nhận của cơ quan c� thẩm quyền.
6. C�c văn bản x�c định về trụ sở v� t�i sản của hội.

Điều 9. Nội dung ch�nh của Điều lệ hội
1. T�n gọi của hội.
2. T�n chỉ mục đ�ch, lĩnh vực v� phạm vi hoạt động của hội.
3. Nhiệm vụ, quyền hạn của hội.
4. Nguy�n tắc tổ chức v� hoạt động.
5. Thể thức v�o hội, ra hội.
6. Ti�u chuẩn hội vi�n.
7. Quyền, nghĩa vụ của hội vi�n.
8. Cơ cấu, tổ chức, thể thức bầu v� miễn nhiệm; nhiệm vụ, quyền hạn của Ban l�nh đạo, Ban kiểm tra, c�c chức vụ l�nh đạo kh�c của hội.
9. T�i sản, t�i ch�nh v� phương thức quản l� t�i sản, t�i ch�nh của hội.
10. Điều kiện giải thể v� thanh quyết to�n t�i sản, t�i ch�nh.
11. Khen thưởng, xử l� vi phạm.
12. Thể thức sửa đổi, bổ sung Điều lệ.
13. Hiệu lực thi h�nh.

Điều 10. Tr�ch nhiệm của cơ quan nh� nước c� thẩm quyền cho ph�p th�nh lập hội khi nhận hồ sơ xin ph�p th�nh lập hội
Cơ quan nh� nước c� thẩm quyền qui định tại Điều 15 Nghị định n�y khi nhận hồ sơ xin ph�p th�nh lập hội phải c� giấy bi�n nhận. Nếu hồ sơ xin ph�p đầy đủ v� hợp ph�p th� trong thời hạn 60 ng�y kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ, cơ quan nh� nước c� thẩm quyền c� tr�ch nhiệm trả lời Ban vận động th�nh lập hội; trường hợp kh�ng đồng � phải c� văn bản trả lời v� n�u r� l� do.

Điều 11. Thời gian tiến h�nh Đại hội th�nh lập hội
1. Trong thời hạn 90 ng�y kể từ ng�y quyết định cho ph�p th�nh lập hội c� hiệu lực, Ban vận động th�nh lập hội phải tổ chức Đại hội.
2. Nếu qu� thời hạn tr�n kh�ng tổ chức Đại hội, Ban vận động th�nh lập hội c� văn bản gửi cơ quan nh� nước đ� quyết định cho ph�p th�nh lập hội đề nghị gia hạn. Thời gian gia hạn kh�ng qu� 30 ng�y, nếu qu� thời gian được gia hạn m� kh�ng tổ chức Đại hội th� quyết định cho ph�p th�nh lập hội hết hiệu lực.

Điều 12. Nội dung chủ yếu trong Đại hội th�nh lập hội
1. C�ng bố quyết định cho ph�p th�nh lập hội.
2. Thảo luận v� biểu quyết Điều lệ.
3. Bầu Ban l�nh đạo v� Ban kiểm tra theo quy định của Điều lệ hội.
4. Th�ng qua chương tr�nh hoạt động của hội.
5. Th�ng qua nghị quyết Đại hội.

Điều 13. B�o c�o kết quả Đại hội
Trong thời hạn 30 ng�y kể từ ng�y Đại hội, Ban l�nh đạo hội gửi t�i liệu Đại hội đến cơ quan nh� nước đ� quyết định cho ph�p th�nh lập hội, gồm:
1. Điều lệ v� bi�n bản th�ng qua Điều lệ hội;
2. Bi�n bản bầu Ban l�nh đạo, Ban kiểm tra (c� danh s�ch k�m theo) v� l� lịch của người đứng đầu hội;
3. Chương tr�nh hoạt động của hội;
4. Nghị quyết Đại hội.

Điều 14. Ph� duyệt Điều lệ hội v� hiệu lực của Điều lệ hội
1. Cơ quan nh� nước c� thẩm quyền quy định tại Điều 15 Nghị định n�y quyết định ph� duyệt Điều lệ hội khi Điều lệ hội đ� được Đại hội th�ng qua. Trường hợp quy định của Điều lệ hội tr�i với ph�p luật th� cơ quan nh� nước c� thẩm quyền từ chối ph� duyệt v� y�u cầu hội sửa đổi.
2. Điều lệ hội c� hiệu lực kể từ ng�y cơ quan nh� nước c� thẩm quyền quyết định ph� duyệt.

Điều 15. Cơ quan nh� nước c� thẩm quyền cho ph�p th�nh lập; chia, t�ch; s�p nhập; hợp nhất; giải thể v� ph� duyệt Điều lệ hội
1. Bộ trưởng Bộ Nội vụ cho ph�p th�nh lập; chia, t�ch; s�p nhập; hợp nhất; giải thể v� ph� duyệt Điều lệ đối với hội c� phạm vi hoạt động trong cả nước hoặc li�n tỉnh.
2. Chủ tịch Uỷ ban nh�n d�n cấp tỉnh cho ph�p th�nh lập; chia, t�ch; s�p nhập; hợp nhất; giải thể v� ph� duyệt Điều lệ đối với hội c� phạm vi hoạt động trong tỉnh.



Chương III
Hội vi�n



Điều 16. Điều kiện trở th�nh hội vi�n
C�ng d�n, tổ chức của Việt nam đủ ti�u chuẩn l� hội vi�n theo quy định của Điều lệ hội, tự nguyện xin gia nhập hội, đều c� thể trở th�nh hội vi�n của hội.
Thẩm quyền v� thủ tục kết nạp hội vi�n do Điều lệ hội quy định.

Điều 17. Quyền v� nghĩa vụ của hội vi�n
Quyền v� nghĩa vụ của hội vi�n do Điều lệ hội quy định.

Điều 18. Hội vi�n li�n kết v� hội vi�n danh dự
1. C�c doanh nghiệp li�n doanh v� doanh nghiệp c� 100% vốn đầu tư nước ngo�i (sau đ�y gọi chung l� doanh nghiệp c� yếu tố nước ngo�i) hoạt động tại Việt Nam, c� đ�ng g�p cho sự ph�t triển của hiệp hội, t�n th�nh Điều lệ hiệp hội, th� được hiệp hội của c�c tổ chức kinh tế xem x�t c�ng nhận l� hội vi�n li�n kết.
Hội vi�n li�n kết được tham gia c�c hoạt động v� tham dự Đại hội của hiệp hội. Hội vi�n li�n kết kh�ng tham gia bầu cử v� ứng cử Ban l�nh đạo hiệp hội, kh�ng biểu quyết c�c vấn đề của hiệp hội.
Thủ tục kết nạp hội vi�n li�n kết do Điều lệ hiệp hội quy định.
2. C�ng d�n, tổ chức Việt Nam kh�ng c� điều kiện trở th�nh hội vi�n của hội nhưng c� đ�ng g�p với hội, c� thể được hội c�ng nhận l� hội vi�n li�n kết hoặc hội vi�n danh dự. Quyền v� nghĩa vụ của hội vi�n li�n kết v� hội vi�n danh dự do Điều lệ hội quy định.

Chương IV
tổ chức, hoạt động, quyền v� nghĩa vụ của hội

Điều 19. Đại hội nhiệm kỳ v� Đại hội bất thường
1. Cơ quan l�nh đạo cao nhất của hội l� Đại hội to�n thể hoặc Đại hội đại biểu.
2. Nhiệm kỳ Đại hội do Điều lệ hội quy định nhưng kh�ng qu� 5 năm.
3. Đại hội bất thường được triệu tập khi �t nhất c� 2/3 (hai phần ba) tổng số uỷ vi�n Ban chấp h�nh hoặc c� �t nhất 1/2 (một phần hai) tổng số hội vi�n ch�nh thức đề nghị.

Điều 20. Nội dung chủ yếu quyết định tại Đại hội
1. Phương hướng hoạt động của hội.
2. Bầu Ban l�nh đạo, Ban kiểm tra hội.
3. Đổi t�n hội, sửa đổi Điều lệ (nếu c�).
4. Gia nhập Li�n hiệp c�c hội c�ng lĩnh vực hoạt động.
5. Chia, t�ch; s�p nhập; hợp nhất; giải thể hội.
6. T�i ch�nh của hội.

Điều 21. Nguy�n tắc biểu quyết tại Đại hội
1. Đại hội c� thể biểu quyết bằng h�nh thức giơ tay hoặc bỏ phiếu k�n. Việc quy định h�nh thức biểu quyết do Đại hội quyết định.
2. Việc biểu quyết th�ng qua c�c quyết định của Đại hội phải được qu� 1/2 (một phần hai) đại biểu ch�nh thức c� mặt t�n th�nh.

Điều 22. Quyền của hội
1. Tuy�n truyền mục đ�ch của hội.
2. Đại diện cho hội vi�n trong mối quan hệ đối nội, đối ngoại c� li�n quan đến chức năng, nhiệm vụ của hội.
3. Bảo vệ quyền, lợi �ch hợp ph�p của hội v� hội vi�n.
4. Tổ chức, phối hợp hoạt động giữa c�c hội vi�n v� lợi �ch chung của hội; ho� giải tranh chấp trong nội bộ hội.
5. Phổ biến, huấn luyện kiến thức cho hội vi�n; cung cấp th�ng tin cần thiết cho hội vi�n theo quy định của ph�p luật.
6. Tư vấn, phản biện c�c vấn đề thuộc phạm vi hoạt động của hội theo đề nghị của c�c tổ chức, c� nh�n.
7. Tham gia � kiến v�o c�c văn bản quy phạm ph�p luật c� li�n quan đến nội dung hoạt động của hội theo qui định của ph�p luật. Kiến nghị với cơ quan nh� nước c� thẩm quyền đối với c�c vấn đề li�n quan tới sự ph�t triển hội v� lĩnh vực hội hoạt động.
8. Phối hợp với cơ quan, tổ chức c� li�n quan để thực hiện nhiệm vụ của hội.
9. Được g�y quỹ hội tr�n cơ sở hội ph� của hội vi�n v� c�c nguồn thu từ hoạt động kinh doanh, dịch vụ theo quy định của ph�p luật để tự trang trải về kinh ph� hoạt động.
10. Được nhận c�c nguồn t�i trợ hợp ph�p của c�c tổ chức, c� nh�n trong v� ngo�i nước theo quy định của ph�p luật.
11. Hội c� phạm vi hoạt động cả nước hoặc li�n tỉnh được gia nhập l�m hội vi�n của c�c hội quốc tế v� khu vực theo quy định tại Nghị định số 20/2002/NĐ-CP ng�y 20/02/2002 của Ch�nh phủ về k� kết v� thực hiện thoả thuận quốc tế của c�c tỉnh, th�nh phố trực thuộc Trung ương, c�c tổ chức ch�nh trị - x� hội, tổ chức x� hội v� tổ chức x� hội - nghề nghiệp của nước Cộng ho� x� hội chủ nghĩa Việt Nam.

Điều 23. Nghĩa vụ của hội
1. Hoạt động của hội phải theo đ�ng Điều lệ đ� được ph� duyệt.
2. Hội hoạt động thuộc lĩnh vực n�o phải chịu sự quản l� nh� nước của cơ quan quản l� nh� nước về ng�nh, lĩnh vực đ�.
3. Trước khi tổ chức Đại hội nhiệm kỳ 30 ng�y, Ban l�nh đạo hội phải c� văn bản b�o c�o cơ quan nh� nước c� thẩm quyền quy định tại Điều 15 Nghị định n�y v� Bộ quản l� ng�nh, lĩnh vực hội hoạt động.
4. Việc lập Văn ph�ng đại diện của hội ở địa phương kh�c phải xin ph�p Uỷ ban Nh�n d�n cấp tỉnh nơi đặt Văn ph�ng đại diện v� b�o c�o bằng văn bản với cơ quan nh� nước c� thẩm quyền quy định tại Điều 15 Nghị định n�y.
5. Khi thay đổi Chủ tịch, Ph� Chủ tịch, Tổng thư k� của hội, thay đổi trụ sở, sửa đổi bổ sung Điều lệ, hội phải b�o c�o cơ quan nh� nước c� thẩm quyền quy định tại Điều 15 Nghị định n�y.
6. Việc lập c�c ph�p nh�n thuộc hội phải theo đ�ng quy định của ph�p luật v� b�o c�o cơ quan nh� nước c� thẩm quyền quy định tại Điều 15 Nghị định n�y.
7. H�ng năm hội phải b�o c�o t�nh h�nh tổ chức, hoạt động của hội với cơ quan nh� nước c� thẩm quyền v� cơ quan quản l� nh� nước ng�nh, lĩnh vực m� hội hoạt động, chậm nhất v�o ng�y 01 th�ng 12 h�ng năm.
8. Chấp h�nh sự hướng dẫn, kiểm tra, thanh tra của c�c cơ quan nh� nước c� thẩm quyền trong việc tu�n thủ ph�p luật.
9. Danh s�ch hội vi�n, chi hội, c�c đơn vị trực thuộc hội, c�c chứng từ về t�i ch�nh của hội, bi�n bản c�c cuộc họp Ban l�nh đạo hội được lập th�nh hồ sơ v� lưu giữ tại trụ sở hội.
10. Kinh ph� thu được theo quy định tại khoản 9 v� khoản 10 Điều 22 Nghị định n�y phải d�nh cho hoạt động hội theo quy định của Điều lệ hội, kh�ng được chia cho hội vi�n.
11. Việc sử dụng kinh ph� của hội phải chấp h�nh quy định của ph�p luật. H�ng năm hội phải b�o c�o quyết to�n t�i ch�nh theo quy định của Nh� nước v� gửi cơ quan t�i ch�nh c�ng cấp.

Chương V
Chia, t�ch; s�p nhập; hợp nhất v� giải thể hội

Điều 24. Chia, t�ch; s�p nhập; hợp nhất; giải thể
1. Tuỳ theo y�u cầu v� khả năng hoạt động của hội, Ban l�nh đạo hội đề nghị cơ quan nh� nước c� thẩm quyền quy định tại Điều 15 Nghị định n�y cho ph�p chia, t�ch; s�p nhập; hợp nhất; giải thể hội. Việc chia, t�ch; s�p nhập; hợp nhất; giải thể hội được thực hiện theo quy định của ph�p luật.
2. Hội giải thể trong c�c trường hợp sau:
a) Tự giải thể;
b) Do cơ quan nh� nước c� thẩm quyền quy định tại Điều 15 Nghị định n�y quyết định giải thể.

Điều 25. Hội tự giải thể
Hội tự giải thể trong c�c trường hợp sau:
1. Hết thời hạn hoạt động;
2. Theo đề nghị của qu� 1/2 tổng số hội vi�n ch�nh thức;
3. Mục ti�u đ� ho�n th�nh.

Điều 26. Tr�ch nhiệm của Ban l�nh đạo hội khi hội tự giải thể
1. Gửi đến cơ quan nh� nước c� thẩm quyền quy định tại Điều 15 Nghị định n�y c�c văn bản sau:
a) Đơn đề nghị giải thể hội;
b) Nghị quyết giải thể hội;
c) Bản k� t�i sản, t�i ch�nh;
d) Dự kiến phương thức xử l� t�i sản, t�i ch�nh v� thời hạn thanh to�n c�c khoản nợ.
2. Th�ng b�o thời hạn thanh to�n nợ (nếu c�) cho c�c tổ chức v� c� nh�n c� li�n quan theo quy định của ph�p luật tr�n 5 số b�o li�n tiếp ở Trung ương đối với hội c� phạm vi hoạt động trong cả nước v� li�n tỉnh; b�o địa phương đối với hội c� phạm vi hoạt động trong tỉnh.

Điều 27. Quyết định việc giải thể hội
Cơ quan nh� nước c� thẩm quyền quy định tại Điều 15 Nghị định n�y quyết định giải thể hội sau 15 ng�y kể từ ng�y kết th�c thời hạn thanh to�n nợ v� thanh l� t�i sản, t�i ch�nh ghi trong th�ng b�o của hội khi xin giải thể m� kh�ng c� đơn khiếu nại.
Hội chấm dứt hoạt động kể từ ng�y quyết định của cơ quan nh� nước c� thẩm quyền giải thể hội c� hiệu lực.

Điều 28. Hội bị giải thể
Hội bị giải thể theo quyết định của cơ quan nh� nước c� thẩm quyền quy định tại Điều 15 Nghị định n�y trong c�c trường hợp sau:
1. Hội kh�ng hoạt động li�n tục 12 th�ng;
2. Khi c� nghị quyết của Đại hội về việc giải thể m� Ban l�nh đạo hội kh�ng chấp h�nh;
3. Hoạt động của hội vi phạm ph�p luật nghi�m trọng.

Điều 29. Tr�ch nhiệm của cơ quan nh� nước c� thẩm quyền khi hội bị giải thể
Khi hội bị giải thể, cơ quan nh� nước c� thẩm quyền quy định tại Điều 15 Nghị định n�y phải:
a) Ra quyết định giải thể hội;
b) Th�ng b�o quyết định giải thể hội tr�n c�c phương tiện th�ng tin đại ch�ng.

Điều 30. Giải quyết t�i sản, t�i ch�nh khi hội giải thể; hợp nhất; s�p nhập; chia, t�ch
1. Hội tự giải thể, bị giải thể, t�i sản của hội được giải quyết như sau:
a) T�i sản, t�i ch�nh do c�c tổ chức trong v� ngo�i nước t�i trợ; t�i sản, t�i ch�nh do Nh� nước hỗ trợ, m� hội đ� thực hiện đầy đủ nghĩa vụ về t�i sản v� thanh to�n c�c khoản nợ th� số t�i sản, số dư t�i ch�nh c�n lại do cơ quan nh� nước c� thẩm quyền quyết định;
b) Đối với nguồn t�i sản, t�i ch�nh tự c� của hội, m� hội đ� thực hiện đầy đủ nghĩa vụ về t�i sản v� thanh to�n c�c khoản nợ sau khi hội giải thể th� số t�i sản, số dư t�i ch�nh c�n lại do hội quyết định theo quy định của Điều lệ hội.
2. Giải quyết t�i sản, t�i ch�nh của hội khi hội hợp nhất:
a) Sau khi hợp nhất hội th�nh hội mới, c�c hội cũ chấm dứt tồn tại, hội mới được hưởng c�c quyền, lợi �ch hợp ph�p, chịu tr�ch nhiệm về c�c khoản nợ chưa thanh to�n, c�c hợp đồng dịch vụ m� c�c hội cũ đang thực hiện;
b) T�i sản, t�i ch�nh của c�c hội hợp nhất kh�ng được ph�n chia, chuyển dịch m� được chuyển giao to�n bộ cho hội mới.
3. Giải quyết t�i sản, t�i ch�nh của hội khi s�p nhập:
a) Hội được s�p nhập v�o hội kh�c, th� t�i sản, t�i ch�nh của hội được s�p nhập chuyển giao cho hội s�p nhập;
b) Hội s�p nhập được hưởng c�c quyền, lợi �ch hợp ph�p về t�i sản, t�i ch�nh hiện c� của hội được s�p nhập, chịu tr�ch nhiệm về c�c khoản nợ chưa thanh to�n về t�i sản, t�i ch�nh v� c�c hợp đồng dịch vụ đang thực hiện.
4. Giải quyết t�i sản, t�i ch�nh của hội khi chia, t�ch:
a) Sau khi chia hội, hội bị chia chấm dứt hoạt động, quyền, nghĩa vụ về t�i sản, t�i ch�nh được chuyển giao cho hội mới theo quyết định chia hội;
b) Sau khi t�ch, c�c hội thực hiện quyền, nghĩa vụ về t�i sản, t�i ch�nh của m�nh ph� hợp với mục đ�ch hoạt động của hội đ�.

Điều 31. Quyền khiếu nại
Trường hợp hội bị giải thể m� kh�ng đồng � với quyết định giải thể, th� hội c� quyền khiếu nại theo quy định của ph�p luật. Trong thời gian chờ giải quyết khiếu nại, hội kh�ng được hoạt động.


Chương VI
quản l� nh� nước đối với Hội

Điều 32. Quản l� nh� nước đối với hội
1. X�y dựng tr�nh hoặc ban h�nh c�c văn bản quy phạm ph�p luật về hội.
2. Hướng dẫn c�c Bộ, ng�nh, địa phương, c�c hội v� c�ng d�n thi h�nh ph�p luật về hội.
3. Cho ph�p th�nh lập; chia, t�ch; s�p nhập; hợp nhất; giải thể v� ph� duyệt Điều lệ hội theo quy định tại Điều 15 Nghị định n�y.
4. Hướng dẫn nghiệp vụ cho c�n bộ, c�ng chức l�m c�ng t�c quản l� hội.
5. Tuy�n truyền phổ biến ph�p luật về hội.
6. Thanh tra, kiểm tra việc chấp h�nh ph�p luật về hội; kiểm tra việc thực hiện Điều lệ hội đối với c�c hội.
7. Quản l� việc k� kết hợp t�c quốc tế về hội theo quy định của ph�p luật.
8. Giải quyết khiếu nại, tố c�o, xử l� vi phạm ph�p luật về hội.
9. Tổng hợp b�o c�o t�nh h�nh tổ chức, hoạt động v� quản l� hội.
Bộ Nội vụ gi�p Ch�nh phủ thống nhất quản l� nh� nước về hội trong phạm vi cả nước.

Điều 33. Nhiệm vụ quản l� nh� nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ đối với hội hoạt động thuộc lĩnh vực do Bộ quản l� trong phạm vi cả nước
1. Tham gia bằng văn bản với cơ quan nh� nước c� thẩm quyền tại Điều 15 Nghị định n�y về việc cho ph�p th�nh lập; chia, t�ch; s�p nhập; hợp nhất; giải thể v� ph� duyệt Điều lệ hội; c�ng nhận Ban vận động th�nh lập hội.
2. Hướng dẫn, tạo điều kiện cho hội tham gia c�c hoạt động thuộc ng�nh, lĩnh vực quản l� của Bộ theo quy định của ph�p luật; tổ chức lấy � kiến của hội để ho�n thiện c�c quy định quản l� nh� nước về ng�nh, lĩnh vực.
3. Kiểm tra việc thực hiện c�c quy định quản l� nh� nước về ng�nh, lĩnh vực đối với hội, xử l� hoặc kiến nghị với cơ quan nh� nước c� thẩm quyền xử l� c�c vi phạm theo quy định của ph�p luật.

Điều 34. Nhiệm vụ quản l� nh� nước của Uỷ ban nh�n d�n cấp tỉnh đối với hội hoạt động trong phạm vi tỉnh
Thực hiện thẩm quyền theo quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định n�y v� quản l� nh� nước về tổ chức, hoạt động của hội.
Thanh tra, kiểm tra việc chấp h�nh ph�p luật về hội.
Giải quyết khiếu nại, tố c�o v� xử l� vi phạm ph�p luật về hội.
Xem x�t hỗ trợ đối với c�c hội c� phạm vi hoạt động tại địa phương.
Xem x�t v� cho ph�p hội c� phạm vi hoạt động tại địa phương nhận t�i trợ của c�c tổ chức, c� nh�n trong v� ngo�i nước theo quy định của ph�p luật.
Chỉ đạo c�c Sở, ban, ng�nh, Uỷ ban nh�n d�n cấp huyện, cấp x� trong việc quản l� hội.
H�ng năm tổng hợp, b�o c�o Bộ Nội vụ về t�nh h�nh tổ chức, hoạt động v� quản l� hội ở địa phương.

Chương VII
khen thưởng v� xử l� vi phạm

Điều 35. Khen thưởng
1. Hội hoạt động c� nhiều đ�ng g�p v�o sự ph�t triển kinh tế - x� hội th� được khen thưởng theo quy định của Nh� nước.
2. Hội vi�n c� nhiều th�nh t�ch th� được khen thưởng theo quy định của hội v� của Nh� nước.

Điều 36. Xử l� vi phạm
1. Người n�o vi phạm quyền lập hội, lợi dụng danh nghĩa hội để hoạt động tr�i ph�p luật th� tuỳ theo t�nh chất, mức độ vi phạm m� bị xử l� kỷ luật, xử phạt vi phạm h�nh ch�nh hoặc bị truy cứu tr�ch nhiệm h�nh sự theo quy định của ph�p luật; trường hợp g�y thiệt hại về vật chất th� phải bồi thường theo quy định của ph�p luật.
2. Người n�o lợi dụng chức vụ, quyền hạn cho ph�p th�nh lập hội tr�i với quy định của Nghị định n�y th� tuỳ theo t�nh chất, mức độ vi phạm m� bị xử l� kỷ luật, xử phạt vi phạm h�nh ch�nh hoặc bị truy cứu tr�ch nhiệm h�nh sự theo quy định của ph�p luật; trường hợp g�y thiệt hại về vật chất th� phải bồi thường theo quy định của ph�p luật.
3. Ban l�nh đạo hội, người đại diện hội cố t�nh k�o d�i thời hạn Đại hội nhiệm kỳ do Điều lệ hội quy định hoặc kh�ng chấp h�nh quy định về nghĩa vụ của hội th� t�y theo t�nh chất, mức độ vi phạm sẽ bị xử l� theo quy định của ph�p luật.

Chương VIII
Điều khoản thi h�nh

Điều 37. Hiệu lực thi h�nh
Nghị định n�y c� hiệu lực thi h�nh sau 15 ng�y, kể từ ng�y đăng C�ng b�o.
Nghị định n�y thay thế Nghị định 258/TTg ng�y 14/6/1957 của Thủ tướng Ch�nh phủ về việc quy định chi tiết thi h�nh Luật số 102/SL/L004 ng�y 20/5/1957 về quyền lập hội.
3. Hội được Bộ Nội vụ v� Uỷ ban h�nh ch�nh tỉnh trước đ�y cho ph�p th�nh lập theo Sắc lệnh số 102/SL/L004 ng�y 20/5/1957 v� được Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng (nay l� Thủ tướng Ch�nh phủ) hoặc Bộ trưởng, Trưởng ban Ban Tổ chức - C�n bộ Ch�nh phủ (nay l� Bộ trưởng Bộ Nội vụ), Chủ tịch Uỷ ban nh�n d�n tỉnh, th�nh phố trực thuộc Trung ương cho ph�p th�nh lập theo Chỉ thị 01/CT ng�y 05/01/1989 về việc quản l�, tổ chức v� hoạt động của c�c hội quần ch�ng, kh�ng phải xin ph�p th�nh lập lại.
4. Hiệp hội của c�c tổ chức kinh tế được th�nh lập theo Quyết định 38/HĐBT ng�y 10/4/1989 của Hội đồng Bộ trưởng (nay l� Ch�nh phủ) về li�n kết kinh tế trong sản xuất, lưu th�ng, dịch vụ, kh�ng phải xin ph�p th�nh lập lại.

Điều 38. Tổ chức thực hiện
Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định n�y.
C�c Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Ch�nh phủ, Chủ tịch Uỷ ban nh�n d�n tỉnh, th�nh phố trực thuộc Trung ương chịu tr�ch nhiệm thi h�nh Nghị định n�y.