果 子 生 食 生 瘡 。
果 子 落 地 經 宿 , 蟲 蟻 食 之 者 , 人 大 忌 食 之 。
生 米 停 留 多 日 , 有 損 處 , 食 之 傷 人 。
桃 子 多 食 令 人 熱 , 仍 不 得 入 水 浴 , 今 人 病 淋 瀝 寒熱 病 。
杏 酪 不 熟 , 傷 人 。
梅 多 食 , 壞 人 齒 。
李 不 可 多 食 , 令 人 臚 脹 。
林 檎 不 可 多 食 , 令 人 百 脈 弱 。
橘 柚 多 食 , 令 人 口 爽 , 不 知 五 味 。
梨 不 可 多 食 , 令 人 寒 中 , 金 瘡 、 產 婦 , 亦 不 宜 食。
櫻 桃 杏 多 食 , 傷 筋 骨 。
安 石 榴 不 可 多 食 , 損 人 肺 。
胡 桃 不 可 多 食 , 令 人 動 痰 飲 。
生 棗 多 食 , 令 人 熱 渴 , 氣 脹 。 寒 熱 羸 瘦 者 , 彌 不可 食 , 傷 人 。
豬 骨 燒 灰
上 一 味 , 末 之 , 水 服 方 寸 匕 。 亦 治 馬 肝 漏 脯 等 毒。
木 耳 赤 色 , 及 仰 生 者 , 勿 食 。 菌 仰 卷 及 赤 色 者 不可 食 。
人 糞 汁 飲 一 升 , 土 漿 飲 一 二 升 , 大 豆 濃 煎 汁 飲 之 。服 諸 吐 利 藥 , 并 解 。
食 楓 柱 菌 而 哭 不 止 , 治 之 以 前 方 。
誤 食 野 芋 , 煩 亂 欲 死 , 治 之 以 前 方 。 其野 芋 根 , 山 東 人 名 魁 芋 , 人 種 芋 , 三 年 不 收 , 亦 成 野 芋, 并 殺 人 。
蜀 椒 閉 口 者 有 毒 , 誤 食 之 戟 人 咽 喉 , 氣 病 欲 絕 。或 吐 下 白 沫 , 身 體 痹 冷 , 急 治 之 方 。
肉 桂 , 煎 汁 飲 之 , 飲 冷 水 一 二 升 。
或 食 蒜 , 或 飲 地 漿 。
或 濃 煮 豉 汁 飲 之 。 並 解 。
正 月 勿 食 生 蔥 , 令 人 面 生 游 風 。
二 月 勿 食 蓼 , 傷 人 腎 。
三 月 勿 食 小 蒜 , 傷 人 志 性 。
四 月 、 八 月 勿 食 胡 荽 , 傷 人 神 。
五 月 勿 食 韭 , 令 人 乏 氣 力 。
五 月 五 日 勿 食 生 菜 , 發 百 病 。
六 月 、 七 月 勿 食 茱 萸 , 傷 神 氣 。
八 月 、 九 月 勿 食 薑 , 傷 人 神 。
十 月 勿 食 椒 , 損 人 心 , 傷 心 脈 。
十 一 月 、 十 二 月 勿 食 薤 , 令 人 多 涕 唾 。
四 季 勿 食 生 葵 , 令 人 飲 食 不 化 , 發 百 病 , 非 但 食中 , 藥 中 皆 不 可 用 , 深 宜 慎 之 。
時 病 差 未 健 , 食 生 菜 , 手 足 必 腫 。
夜 食 生 菜 , 不 利 人 。
十 月 勿 食 被 霜 生 菜 , 令 人 面 無 光 , 目 澀 心 痛 , 腰疼 , 或 發 心 瘧 , 瘧 發 時 手 足 十 指 爪 皆 青 , 困 萎 。
蔥 韭 初 生 芽 者 , 食 之 傷 人 心 氣 。
飲 白 酒 食 生 韭 , 令 人 病 增 。
生 蔥 不 可 共 蜜 , 食 之 殺 人 , 獨 顆 蒜 彌 忌 。
棗 和 生 蔥 食 之 , 令 人 病 。
生 蔥 和 雄 雞 、 雉 、 白 犬 肉 食 之 , 令 人 七 竅 經 年 流血 。
食 糖 蜜 後 , 四 日 內 食 生 蔥 蒜 , 令 人 心 痛 。
夜 食 諸 薑 蒜 蔥 等 , 傷 人 心 。
蕪 菁 根 多 食 之 , 令 人 氣 脹 。
薤 不 可 共 牛 肉 作 羹 食 之 , 成 瘕 病 , 韭 亦 然 。
蓴 多 病 , 動 痔 疾 。
野 苣 不 可 同 蜜 食 之 , 作 內 痔 。
白 苣 不 可 共 酪 同 食 , 作 ● 蟲 。
黃 瓜 食 之 , 發 熱 病 。
葵 心 不 可 食 , 傷 人 ; 葉 尤 冷 , 黃 背 赤 莖 者 勿 食 之。
胡 荽 久 食 之 , 令 人 多 忘 。
病 人 不 可 食 胡 荽 及 黃 花 菜 。
芋 不 可 多 食 , 動 病 。
妊 婦 食 薑 , 令 子 餘 指 。
蓼 多 食 , 發 心 痛 。
蓼 和 生 魚 食 之 , 令 人 奪 氣 , 陰 咳 疼 痛 。
芥 菜 不 可 共 兔 肉 食 之 , 成 惡 邪 病 。
小 蒜 多 食 , 傷 人 心 力 。
豉 濃 煮 汁 飲 之 。
鉤 吻 與 芹 菜 相 似 , 誤 食 之 , 殺 人 , 解 之 方 : 《肘 後 》 云 , 與 茱 萸 黃 食 芥 相 似 。
薺 苨 八 兩
上 一 味 , 水 六 升 , 煮 取 二 升 , 分 溫 二 服 。 鉤 吻 生地 傍 無 他 草 , 其 莖 有 毛 者 , 以 此 別 之 。
菜 中 有 水 莨 菪 , 葉 圓 而 光 , 有 毒 , 誤 食 之 , 令 人狂 亂 , 狀 如 中 風 , 或 吐 血 , 治 之 方 :
甘 草 煮 汁 , 服 之 即 解 。
春 秋 二 時 , 龍 帶 精 入 芹 菜 中 , 人 偶 食 之 為 病 , 發時 手 青 腹 滿 , 痛 不 可 忍 , 名 蛟 龍 病 , 治 之 方 :
硬 糖 二 、 三 升
上 一 味 , 日 兩 度 , 服 之 , 吐 出 如 蜥 蜴 三 五 枚 , 差。
黎 穰 煮 汁 , 數 服 之 解 。
扁 豆 , 寒 熱 者 , 不 可 食 之 。
久 食 小 豆 , 令 人 枯 燥 。
食 大 豆 等 , 忌 啖 豬 肉 。
大 麥 久 食 , 令 人 作 ● 。
白 黍 米 不 可 同 飴 蜜 食 , 亦 不 可 合 葵 食 之 。
荍 麥 麵 , 多 食 令 人 髮 落 。
鹽 多 食 , 傷 人 肺 。
食 冷 物 , 冰 人 齒 。 食 熱 物 , 勿 飲 冷 水 。
飲 酒 , 食 生 蒼 耳 , 令 人 心 痛 。
夏 月 大 醉 汗 流 , 不 得 冷 水 洗 著 身 , 及 使 扇 , 即 成病 。
飲 酒 大 忌 灸 腹 背 , 令 人 腸 結 。
醉 後 勿 飽 食 , 發 寒 熱 。
飲 酒 食 豬 肉 , 臥 秫 稻 穰 中 則 發 黃 。
食 飴 多 飲 酒 , 大 忌 。
凡 水 及 酒 , 照 見 人 影 動 者 , 不 可 飲 之 。
醋 合 酪 食 之 , 令 人 血 瘕 。
食 白 米 粥 勿 食 生 蒼 耳 , 成 走 疰 。
食 甜 粥 已 , 食 鹽 即 吐 。
犀 角 攪 飲 食 , 沫 出 , 及 澆 地 墳 起 者 , 食 之 殺 人。
苦 參 三 兩 苦 酒 一 升 半
上 二 味 , 煮 三 沸 , 三 上 三 下 , 服 之 , 吐 食 出 即 差, 或 以 水 煮 亦 得 。
犀 角 湯 亦 佳 。
鹽 一 升 水 三 升
上 二 味 , 煮 令 鹽 消 , 分 三 服 , 當 吐 出 食 , 便 差 。
礬 石 生 入 腹 , 破 人 心 肝 , 亦 禁 水 。
商 陸 , 以 水 服 , 殺 人 。
葶 藶 子 , 傅 頭 瘡 , 藥 成 入 腦 , 殺 人 。
水 銀 入 人 耳 及 六 畜 等 , 皆 死 。 以 金 銀 著 耳 邊 , 水銀 則 吐 。
苦 練 無 子 者 殺 人 。
凡 諸 毒 , 多 是 假 毒 以 投 , 無 知 時 宜 煮 甘 草 薺 苨 汁飲 之 , 通 除 諸 毒 藥 。
quả
thật
thái
cốc
cấm
kị
tịnh
tŕ
đệ
nhị
thập
ngũ
quả
tử
sanh
thực
sanh
sang 。
quả
tử
lạc
địa
kinh
túc ,
trùng
nghĩ
thực
chi
giả ,
nhân
đại
kị
thực
chi 。
sanh
mễ
đ́nh
lưu
đa
nhật ,
hữu
tổn
xử ,
thực
chi
thương
nhân 。
đào
tử
đa
thực
lệnh
nhân
nhiệt ,
nhưng
bất
đắc
nhập
thủy
dục ,
kim
nhân
bệnh
lâm
lịch
hàn
nhiệt
bệnh 。
hạnh
lạc
bất
thục ,
thương
nhân 。
mai
đa
thực ,
hoại
nhân
xỉ 。
lí
bất
khả
đa
thực ,
lệnh
nhân
lư
trướng 。
lâm
cầm
bất
khả
đa
thực ,
lệnh
nhân
bách
mạch
nhược 。
quất
dữu
đa
thực ,
lệnh
nhân
khẩu
sảng ,
bất
tri
ngũ
vị 。
lê
bất
khả
đa
thực ,
lệnh
nhân
hàn
trung ,
kim
sang 、
sản
phụ ,
diệc
bất
nghi
thực 。
anh
đào
hạnh
đa
thực ,
thương
cân
cốt 。
an
thạch
lưu
bất
khả
đa
thực ,
tổn
nhân
phế 。
hồ
đào
bất
khả
đa
thực ,
lệnh
nhân
động
đàm
ẩm 。
sanh
tảo
đa
thực ,
lệnh
nhân
nhiệt
khát ,
khí
trướng 。
hàn
nhiệt
luy
sấu
giả ,
di
bất
khả
thực ,
thương
nhân 。
thực
chư
quả
trung
độc ,
tŕ
chi
phương :
trư
cốt
thiêu
hôi
thượng
nhất
vị ,
mạt
chi ,
thủy
phục
phương
thốn
chủy 。
diệc
tŕ
mă
can
lậu
bô
đẳng
độc 。
mộc
nhĩ
xích
sắc ,
cập
ngưỡng
sanh
giả ,
vật
thực 。
khuẩn
ngưỡng
quyển
cập
xích
sắc
giả
bất
khả
thực 。
thực
chư
khuẩn
trung
độc ,
muộn
loạn
dục
tử ,
tŕ
chi
phương :
nhân
phẩn
trấp
ẩm
nhất
thăng ,
thổ
tương
ẩm
nhất
nhị
thăng ,
đại
đậu
nùng
tiên
trấp
ẩm
chi 。
phục
chư
thổ
lợi
dược ,
tịnh
giải 。
thực
phong
trụ
khuẩn
nhi
khốc
bất
chỉ ,
tŕ
chi
dĩ
tiền
phương 。
ngộ
thực
dă
dụ ,
phiền
loạn
dục
tử ,
tŕ
chi
dĩ
tiền
phương 。
ḱ
dă
dụ
căn ,
san
đông
nhân
danh
khôi
dụ ,
nhân
chủng
dụ ,
tam
niên
bất
thu ,
diệc
thành
dă
dụ ,
tịnh
sát
nhân 。
thục
tiêu
bế
khẩu
giả
hữu
độc ,
ngộ
thực
chi
kích
nhân
yết
hầu ,
khí
bệnh
dục
tuyệt 。
hoặc
thổ
hạ
bạch
mạt ,
thân
thể
tí
lănh ,
cấp
tŕ
chi
phương 。
nhục
quế ,
tiên
trấp
ẩm
chi ,
ẩm
lănh
thủy
nhất
nhị
thăng 。
hoặc
thực
toán ,
hoặc
ẩm
địa
tương 。
hoặc
nùng
chử
thị
trấp
ẩm
chi 。
tịnh
giải 。
chánh
nguyệt
vật
thực
sanh
thông ,
lệnh
nhân
diện
sanh
du
phong 。
nhị
nguyệt
vật
thực
liệu ,
thương
nhân
thận 。
tam
nguyệt
vật
thực
tiểu
toán ,
thương
nhân
chí
tính 。
tứ
nguyệt 、
bát
nguyệt
vật
thực
hồ
tuy ,
thương
nhân
thần 。
ngũ
nguyệt
vật
thực
cửu ,
lệnh
nhân
phạp
khí
lực 。
ngũ
nguyệt
ngũ
nhật
vật
thực
sanh
thái ,
phát
bách
bệnh 。
lục
nguyệt 、
thất
nguyệt
vật
thực
thù
du ,
thương
thần
khí 。
bát
nguyệt 、
cửu
nguyệt
vật
thực
khương ,
thương
nhân
thần 。
thập
nguyệt
vật
thực
tiêu ,
tổn
nhân
tâm ,
thương
tâm
mạch 。
thập
nhất
nguyệt 、
thập
nhị
nguyệt
vật
thực
giới ,
lệnh
nhân
đa
thế
thóa 。
tứ
quư
vật
thực
sanh
quỳ ,
lệnh
nhân
ẩm
thực
bất
hóa ,
phát
bách
bệnh ,
phi
đăn
thực
trung ,
dược
trung
giai
bất
khả
dụng ,
thâm
nghi
thận
chi 。
th́
bệnh
soa
vị
kiện ,
thực
sanh
thái ,
thủ
túc
tất
thũng 。
dạ
thực
sanh
thái ,
bất
lợi
nhân 。
thập
nguyệt
vật
thực
bị
sương
sanh
thái ,
lệnh
nhân
diện
vô
quang ,
mục
sáp
tâm
thống ,
yêu
đông ,
hoặc
phát
tâm
ngược ,
ngược
phát
th́
thủ
túc
thập
chỉ
trảo
giai
thanh ,
khốn
nuy 。
thông
cửu
sơ
sanh
nha
giả ,
thực
chi
thương
nhân
tâm
khí 。
ẩm
bạch
tửu
thực
sanh
cửu ,
lệnh
nhân
bệnh
tăng 。
sanh
thông
bất
khả
cộng
mật ,
thực
chi
sát
nhân ,
độc
khỏa
toán
di
kị 。
tảo
ḥa
sanh
thông
thực
chi ,
lệnh
nhân
bệnh 。
sanh
thông
ḥa
hùng
kê 、
trĩ 、
bạch
khuyển
nhục
thực
chi ,
lệnh
nhân
thất
khiếu
kinh
niên
lưu
huyết 。
thực
đường
mật
hậu ,
tứ
nhật
nội
thực
sanh
thông
toán ,
lệnh
nhân
tâm
thống 。
dạ
thực
chư
khương
toán
thông
đẳng ,
thương
nhân
tâm 。
vu
tinh
căn
đa
thực
chi ,
lệnh
nhân
khí
trướng 。
giới
bất
khả
cộng
ngưu
nhục
tác
canh
thực
chi ,
thành
hà
bệnh ,
cửu
diệc
nhiên 。
thuần
đa
bệnh ,
động
trĩ
tật 。
dă
cự
bất
khả
đồng
mật
thực
chi ,
tác
nội
trĩ 。
bạch
cự
bất
khả
cộng
lạc
đồng
thực ,
tác ●
trùng 。
hoàng
qua
thực
chi ,
phát
nhiệt
bệnh 。
quỳ
tâm
bất
khả
thực ,
thương
nhân ;
diệp
vưu
lănh ,
hoàng
bối
xích
hành
giả
vật
thực
chi 。
hồ
tuy
cửu
thực
chi ,
lệnh
nhân
đa
vong 。
bệnh
nhân
bất
khả
thực
hồ
tuy
cập
hoàng
hoa
thái 。
dụ
bất
khả
đa
thực ,
động
bệnh 。
nhâm
phụ
thực
khương ,
lệnh
tử
dư
chỉ 。
liệu
đa
thực ,
phát
tâm
thống 。
liệu
ḥa
sanh
ngư
thực
chi ,
lệnh
nhân
đoạt
khí ,
âm
khái
đông
thống 。
giới
thái
bất
khả
cộng
thỏ
nhục
thực
chi ,
thành
ác
tà
bệnh 。
tiểu
toán
đa
thực ,
thương
nhân
tâm
lực 。
thực
táo
thức
táo
phương :
thị
nùng
chử
trấp
ẩm
chi 。
câu
vẫn
dữ
cần
thái
tương
tự ,
ngộ
thực
chi ,
sát
nhân ,
giải
chi
phương : 《
trửu
hậu 》
vân ,
dữ
thù
du
hoàng
thực
giới
tương
tự 。
tề
?
bát
lưỡng
thượng
nhất
vị ,
thủy
lục
thăng ,
chử
thủ
nhị
thăng ,
phân
ôn
nhị
phục 。
câu
vẫn
sanh
địa
bàng
vô
tha
thảo ,
ḱ
hành
hữu
mao
giả ,
dĩ
thử
biệt
chi 。
thái
trung
hữu
thủy
lang
đăng ,
diệp
viên
nhi
quang ,
hữu
độc ,
ngộ
thực
chi ,
lệnh
nhân
cuồng
loạn ,
trạng
như
trung
phong ,
hoặc
thổ
huyết ,
tŕ
chi
phương :
cam
thảo
chử
trấp ,
phục
chi
tức
giải 。
xuân
thu
nhị
th́ ,
long
đái
tinh
nhập
cần
thái
trung ,
nhân
ngẫu
thực
chi
vi
bệnh ,
phát
th́
thủ
thanh
phúc
măn ,
thống
bất
khả
nhẫn ,
danh
giao
long
bệnh ,
tŕ
chi
phương :
ngạnh
đường
nhị
、
tam
thăng
thượng
nhất
vị ,
nhật
lưỡng
độ ,
phục
chi ,
thổ
xuất
như
tích
dịch
tam
ngũ
mai ,
soa 。
thực
khổ
hồ
trung
độc ,
tŕ
chi
phương :
lê
nhương
chử
trấp ,
sổ
phục
chi
giải 。
biển
đậu ,
hàn
nhiệt
giả ,
bất
khả
thực
chi 。
cửu
thực
tiểu
đậu ,
lệnh
nhân
khô
táo 。
thực
đại
đậu
đẳng ,
kị
đạm
trư
nhục 。
đại
mạch
cửu
thực ,
lệnh
nhân
tác ● 。
bạch
thử
mễ
bất
khả
đồng
di
mật
thực ,
diệc
bất
khả
hợp
quỳ
thực
chi 。
?
mạch
miến ,
đa
thực
lệnh
nhân
phát
lạc 。
diêm
đa
thực ,
thương
nhân
phế 。
thực
lănh
vật ,
băng
nhân
xỉ 。
thực
nhiệt
vật ,
vật
ẩm
lănh
thủy 。
ẩm
tửu ,
thực
sanh
thương
nhĩ ,
lệnh
nhân
tâm
thống 。
hạ
nguyệt
đại
túy
hăn
lưu ,
bất
đắc
lănh
thủy
tẩy
trứ
thân ,
cập
sử
phiến ,
tức
thành
bệnh 。
ẩm
tửu
đại
kị
cứu
phúc
bối ,
lệnh
nhân
tràng
kết 。
túy
hậu
vật
băo
thực ,
phát
hàn
nhiệt 。
ẩm
tửu
thực
trư
nhục ,
ngọa
thuật
đạo
nhương
trung
tắc
phát
hoàng 。
thực
di
đa
ẩm
tửu ,
đại
kị 。
phàm
thủy
cập
tửu
,
chiếu
kiến
nhân
ảnh
động
giả ,
bất
khả
ẩm
chi 。
thố
hợp
lạc
thực
chi ,
lệnh
nhân
huyết
hà 。
thực
bạch
mễ
chúc
vật
thực
sanh
thương
nhĩ ,
thành
tẩu
chú 。
thực
điềm
chúc
dĩ ,
thực
diêm
tức
thổ 。
tê
giác
giảo
ẩm
thực ,
mạt
xuất ,
cập
kiêu
địa
phần
khởi
giả ,
thực
chi
sát
nhân 。
ẩm
thực
trung
độc
phiền
măn ,
tŕ
chi
phương :
khổ
tham
tam
lưỡng
khổ
tửu
nhất
thăng
bán
thượng
nhị
vị ,
chử
tam
phí ,
tam
thượng
tam
hạ ,
phục
chi ,
thổ
thực
xuất
tức
soa ,
hoặc
dĩ
thủy
chử
diệc
đắc 。
hựu
phương :
tê
giác
thang
diệc
giai 。
tham
thực 、
thực
đa
bất
tiêu ,
tâm
phúc
kiên
măn
thống
tŕ
chi
phương :
diêm
nhất
thăng
thủy
tam
thăng
thượng
nhị
vị ,
chử
lệnh
diêm
tiêu ,
phân
tam
phục ,
đương
thổ
xuất
thực ,
tiện
soa 。
phàn
thạch
sanh
nhập
phúc ,
phá
nhân
tâm
can ,
diệc
cấm
thủy 。
thương
lục
,
dĩ
thủy
phục ,
sát
nhân 。
đ́nh
lịch
tử ,
phó
đầu
sang ,
dược
thành
nhập
năo ,
sát
nhân 。
thủy
ngân
nhập
nhân
nhĩ
cập
lục
súc
đẳng ,
giai
tử 。
dĩ
kim
ngân
trứ
nhĩ
biên ,
thủy
ngân
tắc
thổ 。
khổ
luyện
vô
tử
giả
sát
nhân 。
phàm
chư
độc ,
đa
thị
giả
độc
dĩ
đầu ,
vô
tri
th́
nghi
chử
cam
thảo
tề
?
trấp
ẩm
chi ,
thông
trừ
chư
độc
dược 。