凡 飲 食 滋 味 以 養 於 生 , 食 之 有 妨 , 反 能 為 害 , 自 非服 藥 煉 液 、 焉 能 不 飲 食 乎 ? 切 見 時 人 , 不 閑 調 攝 , 疾 疢競 起 ; 若 不 因 食 而 生 , 苟 全 其 生 , 須 知 切 忌 者 矣 。 所 食之 味 , 有 與 病 相 宜 , 有 與 身 為 害 , 若 得 宜 則 益 體 , 害 則成 疾 , 以 此 致 危 , 例 皆 難 療 。 凡 煮 藥 飲 汁 以 解 毒 者 , 雖云 救 急 , 不 可 熱 飲 , 諸 毒 病 , 得 熱 更 甚 , 宜 冷 飲 之 。
肝 病 禁 辛 , 心 病 禁 鹹 , 脾 病 禁 酸 , 肺 病 禁 苦 , 腎病 禁 甘 。 春 不 食 肝 , 夏 不 食 心 , 秋 不 食 肺 , 冬 不 食 腎 ,四 季 不 食 脾 。 辯 曰 : 春 不 食 肝 者 , 為 肝 氣 王 , 脾 氣 敗 ,若 食 肝 , 則 又 補 肝 , 脾 氣 敗 尤 甚 , 不 可 救 , 又 肝 王 之 時, 不 可 以 死 氣 入 肝 , 恐 傷 魂 也 , 若 非 王 時 即 虛 , 以 肝 補之 佳 , 餘 臟 準 此 。
凡 肝 臟 , 自 不 可 輕 噉 , 自 死 者 彌 甚 。
凡 心 皆 為 神 識 所 舍 , 勿 食 之 , 使 人 來 生 復 其 報 對矣 。
凡 肉 及 肝 , 落 地 不 著 塵 土 者 , 不 可 食 之 。
豬 肉 落 水 浮 者 , 不 可 食 。
諸 肉 及 魚 , 若 狗 不 食 , 鳥 不 啄 者 , 不 可 食 。
諸 肉 不 乾 , 火 灸 不 動 , 見 水 自 動 者 , 不 可 食 之 。
肉 中 有 朱 點 者 , 不 可 食 之 。
六 畜 肉 , 熱 血 不 斷 者 , 不 可 食 之 。
父 母 及 身 本 命 肉 , 食 之 令 人 神 魂 不 安 。
食 肥 肉 及 熱 羹 , 不 得 飲 冷 水 。
諸 五 臟 及 魚 , 投 地 塵 土 不 污 者 , 不 可 食 之 。
穢 飯 , 餒 肉 , 臭 魚 , 食 之 皆 傷 人 。
自 死 肉 口 閉 者 , 不 可 食 之 。
六 畜 自 死 , 皆 疫 死 , 則 有 毒 , 不 可 食 之 。
獸 自 死 , 北 首 及 伏 地 者 , 食 之 殺 人 。
食 生 肉 , 飽 飲 乳 , 變 成 白 蟲 。 一作 血 蠱 。
疫 死 牛 肉 , 食 之 令 病 洞 下 , 亦 致 堅 積 , 宜 利 藥 下之 。
脯 藏 米 甕 中 有 毒 , 及 經 夏 食 之 , 發 腎 病 。
黃 蘗 屑 , 搗 服 方 寸 匕 。
燒 犬 屎 , 酒 服 方 寸 匕 , 每 服 人 乳 汁 亦 良 。 飲 生 韭 汁三 升 , 亦 得 。
大 豆 濃 煮 汁 , 飲 數 升 即 解 , 亦 治 狸 肉 漏 脯 等 毒 。
掘 地 深 三 尺 , 取 其 下 土 三 升 , 以 水 五 升 , 煮 數 沸 ,澄 清 汁 , 飲 一 升 即 愈 。
水 浸 豆 豉 , 絞 取 汁 , 服 數 升 愈 。
馬 腳 無 夜 眼 者 , 不 可 食 之 。
食 酸 馬 肉 , 不 飲 酒 , 則 殺 人 。
馬 肉 不 可 熱 食 , 傷 人 心 。
馬 鞍 下 肉 , 食 之 殺 人 。
白 馬 黑 頭 者 , 不 可 食 之 。
白 馬 青 蹄 者 , 不 可 食 之 。
馬 肉 肉 共 食 飽 , 醉 臥 大 忌 。
驢 、 馬 肉 , 合 豬 肉 食 之 , 成 霍 亂 。
馬 肝 及 毛 不 可 妄 食 , 中 毒 害 人 。
雄 鼠 屎 二 七 粒 , 末 之 , 水 和 服 , 日 再 服 。 屎尖 者 是 。
又 方 : 人 垢 取 方 寸 匕 , 服 之 佳 。
香 豉 二 兩 杏 仁 三 兩
上 二 味 , 蒸 一 食 頃 , 熟 杵 之 服 , 日 再 服 。
又 方 : 煮 蘆 根 汁 , 飲 之 良 。
疫 死 牛 , 或 目 赤 , 或 黃 , 食 之 大 忌 。
牛 肉 共 豬 肉 食 之 , 必 作 寸 白 蟲 。
青 牛 腸 , 不 可 合 犬 肉 食 之 。
牛 肺 從 三 月 至 五 月 , 其 中 有 蟲 如 馬 尾 , 割 去 勿 食, 食 則 損 人 。
牛 羊 豬 肉 , 皆 不 得 以 楮 木 桑 木 蒸 炙 , 食 之 令 人 腹內 生 蟲 。
噉 蛇 牛 肉 殺 人 , 何 以 知 之 ? 噉 蛇 者 , 毛 髮 向 後 順者 , 是 也 。
飲 人 乳 汁 一 升 , 立 愈 。
又 方 :
以 泔 洗 頭 , 飲 一 升 , 愈 。
牛 肚 細 切 , 以 水 一 斗 , 煮 取 一 升 , 暖 飲 之 , 大 汗出 者 愈 。
甘 草 煮 汁 , 飲 之 即 解
羊 肉 其 有 宿 熱 者 , 不 可 食 之 。
羊 肉 不 可 共 生 魚 酪 食 之 , 害 人 。
羊 蹄 甲 中 有 珠 子 白 者 , 名 羊 懸 筋 , 食 之 令 人 癲 。
白 羊 黑 頭 , 食 其 腦 , 作 腸 癰 。
羊 肝 共 生 椒 食 之 , 破 人 五 臟 。
豬 肉 共 羊 肝 和 食 之 , 令 人 心 悶 。
豬 肉 以 生 胡 荽 同 食 , 爛 人 臍 。
豬 脂 不 可 合 梅 子 食 之 。
豬 肉 和 葵 食 之 , 少 氣 。
鹿 肉 不 可 和 蒲 白 作 羹 , 食 之 發 惡 瘡 。
麋 脂 及 梅 李 子 , 若 妊 婦 食 之 , 令 子 青 盲 , 男 子 傷精 。
肉 不 可 合 蝦 及 生 菜 , 梅 李 果 食 之 , 皆 病 人 。
痼 疾 人 不 可 食 熊 肉 , 令 終 身 不 愈 。
白 犬 自 死 , 不 出 舌 者 , 食 之 害 人 。
食 狗 鼠 餘 , 令 人 發 瘡 。
治 食 犬 肉 不 消 , 心 下 堅 或 腹 脹 , 口 乾 大 渴 , 心 急發 熱 , 妄 語 如 狂 , 或 洞 下 方 :
杏 仁 一 升 , 合 皮 熟 研 用
上 一 味 , 以 沸 湯 三 升 和 取 汁 , 分 三 服 , 利 下 肉 方, 大 驗 。
婦 人 妊 娠 , 不 可 食 兔 肉 、 山 羊 肉 及 鱉 、 雞 、 鴨 ,令 子 無 聲 音 。
兔 肉 不 可 合 白 雞 肉 食 之 , 令 人 面 發 黃 。
兔 肉 著 乾 薑 食 之 , 成 霍 亂 。
凡 鳥 自 死 , 口 不 閉 , 翅 不 合 者 , 不 可 食 之 。
諸 禽 肉 肝 青 者 , 食 之 殺 人 。
雞 有 六 翮 四 距 者 , 不 可 食 之 。
烏 雞 白 首 者 , 不 可 食 之 。
雞 不 可 共 葫 蒜 食 之 , 滯 氣 。 一 云 子 。
山 雞 不 可 合 鳥 獸 肉 食 之 。
雉 肉 久 食 之 , 令 人 瘦 。
鴨 卵 不 可 合 鱉 肉 食 之 。
婦 人 妊 娠 , 食 雀 肉 , 令 子 淫 亂 無 恥 。
雀 肉 不 可 合 李 子 食 之 。
燕 肉 勿 食 , 入 水 為 蛟 龍 所 噉 。
大 豆 煮 汁 , 及 鹽 汁 , 服 之 解 。
魚 頭 正 白 , 如 連 珠 至 脊 上 , 食 之 殺 人 。
魚 頭 中 無 鰓 者 , 不 可 食 之 , 殺 人 。
魚 無 腸 膽 者 , 不 可 食 之 , 三 年 陰 不 起 , 女 子 絕 生。
魚 頭 似 有 角 者 , 不 可 食 之 。
魚 目 合 者 , 不 可 食 之 。
六 甲 日 , 勿 食 鱗 甲 之 物 。
魚 不 可 合 雞 肉 食 之 。
魚 不 得 和 鸕 肉 食 之 。
鯉 魚 鮓 不 可 合 小 豆 藿 食 之 , 其 子 不 可 合 豬 肝 食 之, 害 人 。
鯉 魚 不 可 合 犬 肉 食 之 。
鯽 魚 不 可 合 猴 雉 肉 食 之 。 一 云 不 可 合 豬 肝 食 。
鯷 魚 合 鹿 肉 生 食 , 令 人 筋 甲 縮 。
青 魚 鮓 不 可 合 生 胡 荽 , 及 生 葵 , 并 麥 中 食 之 。
鱔 不 可 合 白 犬 血 食 之 。
龜 肉 不 可 合 酒 果 子 食 之 。
鱉 目 凹 陷 者 , 及 壓 下 有 王 字 形 者 , 不 可 食 之 。
其 肉 不 得 合 雞 鴨 子 食 之 。
龜 鱉 肉 不 可 合 莧 菜 食 之 。
蝦 無 鬚 及 腹 下 通 黑 , 煮 之 反 白 者 , 不 可 食 之 。
食 膾 , 飲 乳 酪 , 令 人 腹 中 生 蟲 , 為 瘕 。
鱠 食 之 , 在 心 胸 間 不 化 , 吐 復 不 出 , 速 下 除 之 ,久 成 癥 病 , 治 之 方 :
橘 皮 一 兩 大 黃 二 兩 朴 硝 二 兩
上 三 味 , 以 水 一 大 升 , 煮 至 小 升 , 頓 服 即 消 。
食 鱠 多 , 不 消 , 結 為 癥 病 , 治 之 方 :
馬 鞭 草
上 一 味 , 搗 汁 飲 之 , 或 以 薑 葉 汁 飲 之 一 升 , 亦 消。 又 可 服 吐 藥 吐 之 。
橘 皮
濃 煎 汁 , 服 之 即 解 。
蘆 根 煮 汁 , 服 之 即 解 。
蟹 目 相 向 , 足 斑 目 赤 者 , 不 可 食 之 。
紫 蘇
煮 汁 , 飲 之 三 升 。 紫 蘇 子 搗 汁 , 飲 之 亦 良 。
冬 瓜 汁 , 飲 二 升 , 食 冬 瓜 亦 可 。
凡 蟹 未 遇 霜 , 多 毒 , 其 熟 者 , 乃 可 食 之 。
蜘 蛛 落 食 中 , 有 毒 , 勿 食 之 。
凡 蜂 蠅 蟲 蟻 等 , 多 集 食 上 , 食 之 致 。
Cầm
thú
ngư
trùng
cấm
kị
tịnh
tŕ
đệ
nhị
thập
tứ
phàm
ẩm
thực
tư
vị
dĩ
dưỡng
vu
sanh ,
thực
chi
hữu
phương ,
phản
năng
vi
hại ,
tự
phi
phục
dược
luyện
dịch 、
yên
năng
bất
ẩm
thực
hồ ?
thiết
kiến
th́
nhân ,
bất
nhàn
điều
nhiếp ,
tật
sấn
cạnh
khởi ;
nhược
bất
nhân
thực
nhi
sanh ,
cẩu
toàn
ḱ
sanh ,
tu
tri
thiết
kị
giả
hĩ 。
sở
thực
chi
vị ,
hữu
dữ
bệnh
tương
nghi ,
hữu
dữ
thân
vi
hại ,
nhược
đắc
nghi
tắc
ích
thể ,
hại
tắc
thành
tật ,
dĩ
thử
trí
nguy ,
lệ
giai
nan
liệu 。
phàm
chử
dược
ẩm
trấp
dĩ
giải
độc
giả ,
tuy
vân
cứu
cấp ,
bất
khả
nhiệt
ẩm ,
chư
độc
bệnh ,
đắc
nhiệt
canh
thậm ,
nghi
lănh
ẩm
chi 。
can
bệnh
cấm
tân ,
tâm
bệnh
cấm
hàm ,
t́
bệnh
cấm
toan ,
phế
bệnh
cấm
khổ ,
thận
bệnh
cấm
cam 。
xuân
bất
thực
can ,
hạ
bất
thực
tâm ,
thu
bất
thực
phế ,
đông
bất
thực
thận ,
tứ
quư
bất
thực
t́ 。
biện
viết :
xuân
bất
thực
can
giả ,
vi
can
khí
vương ,
t́
khí
bại ,
nhược
thực
can ,
tắc
hựu
bổ
can ,
t́
khí
bại
vưu
thậm ,
bất
khả
cứu ,
hựu
can
vương
chi
th́ ,
bất
khả
dĩ
tử
khí
nhập
can ,
khủng
thương
hồn
dă ,
nhược
phi
vương
th́
tức
hư ,
dĩ
can
bổ
chi
giai ,
dư
tạng
chuẩn
thử 。
phàm
can
tạng ,
tự
bất
khả
khinh
đạm ,
tự
tử
giả
di
thậm 。
phàm
tâm
giai
vi
thần
thức
sở
xá ,
vật
thực
chi ,
sử
nhân
lai
sanh
phục
ḱ
báo
đối
hĩ 。
phàm
nhục
cập
can ,
lạc
địa
bất
trứ
trần
thổ
giả ,
bất
khả
thực
chi 。
trư
nhục
lạc
thủy
phù
giả ,
bất
khả
thực 。
chư
nhục
cập
ngư ,
nhược
cẩu
bất
thực ,
điểu
bất
trác
giả ,
bất
khả
thực 。
chư
nhục
bất
kiền ,
hỏa
cứu
bất
động ,
kiến
thủy
tự
động
giả ,
bất
khả
thực
chi 。
nhục
trung
hữu
chu
điểm
giả ,
bất
khả
thực
chi 。
lục
súc
nhục ,
nhiệt
huyết
bất
đoạn
giả ,
bất
khả
thực
chi 。
phụ
mẫu
cập
thân
bổn
mệnh
nhục ,
thực
chi
lệnh
nhân
thần
hồn
bất
an 。
thực
ph́
nhục
cập
nhiệt
canh ,
bất
đắc
ẩm
lănh
thủy 。
chư
ngũ
tạng
cập
ngư ,
đầu
địa
trần
thổ
bất
ô
giả ,
bất
khả
thực
chi 。
uế
phạn ,
nỗi
nhục ,
xú
ngư ,
thực
chi
giai
thương
nhân 。
tự
tử
nhục
khẩu
bế
giả ,
bất
khả
thực
chi 。
lục
súc
tự
tử ,
giai
dịch
tử ,
tắc
hữu
độc ,
bất
khả
thực
chi 。
thú
tự
tử ,
bắc
thủ
cập
phục
địa
giả ,
thực
chi
sát
nhân 。
thực
sanh
nhục ,
băo
ẩm
nhũ ,
biến
thành
bạch
trùng 。
nhất
tác
huyết
cổ 。
dịch
tử
ngưu
nhục ,
thực
chi
lệnh
bệnh
đỗng
hạ ,
diệc
trí
kiên
tích ,
nghi
lợi
dược
hạ
chi 。
bô
tàng
mễ
úng
trung
hữu
độc ,
cập
kinh
hạ
thực
chi ,
phát
thận
bệnh 。
tŕ
tự
tử
lục
súc
nhục
trung
độc
phương :
hoàng
bách
tiết ,
đảo
phục
phương
thốn
chủy 。
tŕ
thực
úc
nhục
lậu
bô
trung
độc
phương :
úc
nhục ,
mật
khí
cái
chi ,
cách
túc
giả
thị
dă 。
lậu
bô ,
mao
ốc
lậu
hạ ,
triêm
trứ
giả
thị
dă 。
thiêu
khuyển
thỉ ,
tửu
phục
phương
thốn
chủy ,
mỗi
phục
nhân
nhũ
trấp
diệc
lương 。
ẩm
sanh
cửu
trấp
tam
thăng ,
diệc
đắc 。
tŕ
thử
mễ
trung
tàng
kiền
bô ,
thực
chi
trung
độc
phương :
đại
đậu
nùng
chử
trấp ,
ẩm
sổ
thăng
tức
giải ,
diệc
tŕ
li
nhục
lậu
bô
đẳng
độc 。
tŕ
thực
sanh
nhục
trung
độc
phương :
quật
địa
thâm
tam
xích ,
thủ
ḱ
hạ
thổ
tam
thăng ,
dĩ
thủy
ngũ
thăng ,
chử
sổ
phí ,
trừng
thanh
trấp ,
ẩm
nhất
thăng
tức
dũ 。
tŕ
lục
súc
điểu
thú
can
trung
độc
phương :
thủy
tẩm
đậu
thị ,
giảo
thủ
trấp ,
phục
sổ
thăng
dũ 。
mă
cước
vô
dạ
nhăn
giả ,
bất
khả
thực
chi 。
thực
toan
mă
nhục ,
bất
ẩm
tửu ,
tắc
sát
nhân 。
mă
nhục
bất
khả
nhiệt
thực ,
thương
nhân
tâm 。
mă
an
hạ
nhục ,
thực
chi
sát
nhân 。
bạch
mă
hắc
đầu
giả ,
bất
khả
thực
chi 。
bạch
mă
thanh
đề
giả ,
bất
khả
thực
chi 。
mă
nhục
nhục
cộng
thực
băo ,
túy
ngọa
đại
kị 。
lư
、
mă
nhục ,
hợp
trư
nhục
thực
chi ,
thành
hoắc
loạn 。
mă
can
cập
mao
bất
khả
vọng
thực ,
trung
độc
hại
nhân 。
thực
mă
can
trung
độc ,
nhân
vị
tử
phương :
hùng
thử
thỉ
nhị
thất
lạp ,
mạt
chi ,
thủy
ḥa
phục ,
nhật
tái
phục 。
thỉ
tiêm
giả
thị 。
hựu
phương :
nhân
cấu
thủ
phương
thốn
chủy ,
phục
chi
giai 。
tŕ
thực
mă
nhục
trung
độc
dục
tử
phương :
hương
thị
nhị
lưỡng
hạnh
nhân
tam
lưỡng
thượng
nhị
vị ,
chưng
nhất
thực
khoảnh ,
thục
xử
chi
phục ,
nhật
tái
phục 。
hựu
phương :
chử
lô
căn
trấp ,
ẩm
chi
lương 。
dịch
tử
ngưu ,
hoặc
mục
xích ,
hoặc
hoàng ,
thực
chi
đại
kị 。
ngưu
nhục
cộng
trư
nhục
thực
chi ,
tất
tác
thốn
bạch
trùng 。
thanh
ngưu
tràng ,
bất
khả
hợp
khuyển
nhục
thực
chi 。
ngưu
phế
ṭng
tam
nguyệt
chí
ngũ
nguyệt ,
ḱ
trung
hữu
trùng
như
mă
vĩ ,
cát
khứ
vật
thực ,
thực
tắc
tổn
nhân 。
ngưu
dương
trư
nhục ,
giai
bất
đắc
dĩ
chử
mộc
tang
mộc
chưng
chích ,
thực
chi
lệnh
nhân
phúc
nội
sanh
trùng 。
đạm
xà
ngưu
nhục
sát
nhân ,
hà
dĩ
tri
chi ?
đạm
xà
giả ,
mao
phát
hướng
hậu
thuận
giả ,
thị
dă 。
tŕ
đạm
xà
ngưu
nhục ,
thực
chi
dục
tử
phương :
ẩm
nhân
nhũ
trấp
nhất
thăng ,
lập
dũ 。
hựu
phương :
dĩ
cam
tẩy
đầu ,
ẩm
nhất
thăng ,
dũ 。
ngưu
đỗ
tế
thiết ,
dĩ
thủy
nhất
đẩu ,
chử
thủ
nhất
thăng ,
noăn
ẩm
chi ,
đại
hăn
xuất
giả
dũ 。
tŕ
thực
ngưu
nhục
trung
độc
phương :
cam
thảo
chử
trấp ,
ẩm
chi
tức
giải
dương
nhục
ḱ
hữu
túc
nhiệt
giả ,
bất
khả
thực
chi 。
dương
nhục
bất
khả
cộng
sanh
ngư
lạc
thực
chi ,
hại
nhân 。
dương
đề
giáp
trung
hữu
châu
tử
bạch
giả ,
danh
dương
huyền
cân ,
thực
chi
lệnh
nhân
điên 。
bạch
dương
hắc
đầu
,
thực
ḱ
năo ,
tác
tràng
ung 。
dương
can
cộng
sanh
tiêu
thực
chi ,
phá
nhân
ngũ
tạng 。
trư
nhục
cộng
dương
can
ḥa
thực
chi ,
lệnh
nhân
tâm
muộn 。
trư
nhục
dĩ
sanh
hồ
tuy
đồng
thực ,
lạn
nhân
tề 。
trư
chi
bất
khả
hợp
mai
tử
thực
chi 。
trư
nhục
ḥa
quỳ
thực
chi ,
thiểu
khí 。
lộc
nhục
bất
khả
ḥa
bồ
bạch
tác
canh ,
thực
chi
phát
ác
sang 。
mi
chi
cập
mai
lí
tử ,
nhược
nhâm
phụ
thực
chi ,
lệnh
tử
thanh
manh ,
nam
tử
thương
tinh 。
nhục
bất
khả
hợp
hà
cập
sanh
thái ,
mai
lí
quả
thực
chi ,
giai
bệnh
nhân 。
cố
tật
nhân
bất
khả
thực
hùng
nhục ,
lệnh
chung
thân
bất
dũ 。
bạch
khuyển
tự
tử ,
bất
xuất
thiệt
giả ,
thực
chi
hại
nhân 。
thực
cẩu
thử
dư ,
lệnh
nhân
phát
sang 。
tŕ
thực
khuyển
nhục
bất
tiêu ,
tâm
hạ
kiên
hoặc
phúc
trướng ,
khẩu
kiền
đại
khát ,
tâm
cấp
phát
nhiệt ,
vọng
ngữ
như
cuồng ,
hoặc
đỗng
hạ
phương :
hạnh
nhân
nhất
thăng ,
hợp
b́
thục
nghiên
dụng
thượng
nhất
vị ,
dĩ
phí
thang
tam
thăng
ḥa
thủ
trấp ,
phân
tam
phục ,
lợi
hạ
nhục
phương ,
đại
nghiệm 。
phụ
nhân
nhâm
thần ,
bất
khả
thực
thỏ
nhục 、
san
dương
nhục
cập
miết 、
kê 、
áp ,
lệnh
tử
vô
thanh
âm 。
thỏ
nhục
bất
khả
hợp
bạch
kê
nhục
thực
chi ,
lệnh
nhân
diện
phát
hoàng 。
thỏ
nhục
trứ
kiền
khương
thực
chi ,
thành
hoắc
loạn 。
phàm
điểu
tự
tử ,
khẩu
bất
bế ,
sí
bất
hợp
giả ,
bất
khả
thực
chi 。
chư
cầm
nhục
can
thanh
giả ,
thực
chi
sát
nhân 。
kê
hữu
lục
cách
tứ
cự
giả ,
bất
khả
thực
chi 。
ô
kê
bạch
thủ
giả ,
bất
khả
thực
chi 。
kê
bất
khả
cộng
hồ
toán
thực
chi ,
trệ
khí 。
nhất
vân
tử 。
san
kê
bất
khả
hợp
điểu
thú
nhục
thực
chi 。
trĩ
nhục
cửu
thực
chi ,
lệnh
nhân
sấu 。
áp
noăn
bất
khả
hợp
miết
nhục
thực
chi 。
phụ
nhân
nhâm
thần ,
thực
tước
nhục ,
lệnh
tử
dâm
loạn
vô
sỉ 。
tước
nhục
bất
khả
hợp
lí
tử
thực
chi 。
yến
nhục
vật
thực ,
nhập
thủy
vi
giao
long
sở
đạm 。
điểu
thú
hữu
trung
độc
tiến
tử
giả ,
ḱ
nhục
hữu
độc ,
giải
chi
phương :
đại
đậu
chử
trấp ,
cập
diêm
trấp ,
phục
chi
giải 。
ngư
đầu
chánh
bạch ,
như
liên
châu
chí
tích
thượng ,
thực
chi
sát
nhân 。
ngư
đầu
trung
vô
tai
giả ,
bất
khả
thực
chi ,
sát
nhân 。
ngư
vô
tràng
đảm
giả ,
bất
khả
thực
chi ,
tam
niên
âm
bất
khởi ,
nữ
tử
tuyệt
sanh 。
ngư
đầu
tự
hữu
giác
giả ,
bất
khả
thực
chi 。
ngư
mục
hợp
giả ,
bất
khả
thực
chi 。
lục
giáp
nhật ,
vật
thực
lân
giáp
chi
vật 。
ngư
bất
khả
hợp
kê
nhục
thực
chi 。
ngư
bất
đắc
ḥa
lô
nhục
thực
chi 。
lí
ngư
trả
bất
khả
hợp
tiểu
đậu
hoắc
thực
chi ,
ḱ
tử
bất
khả
hợp
trư
can
thực
chi ,
hại
nhân 。
lí
ngư
bất
khả
hợp
khuyển
nhục
thực
chi 。
tức
ngư
bất
khả
hợp
hầu
trĩ
nhục
thực
chi 。
nhất
vân
bất
khả
hợp
trư
can
thực 。
?
ngư
hợp
lộc
nhục
sanh
thực ,
lệnh
nhân
cân
giáp
súc 。
thanh
ngư
trả
bất
khả
hợp
sanh
hồ
tuy ,
cập
sanh
quỳ ,
tịnh
mạch
trung
thực
chi 。
thiện
bất
khả
hợp
bạch
khuyển
huyết
thực
chi 。
quy
nhục
bất
khả
hợp
tửu
quả
tử
thực
chi 。
miết
mục
ao
hăm
giả ,
cập
áp
hạ
hữu
vương
tự
h́nh
giả ,
bất
khả
thực
chi 。
ḱ
nhục
bất
đắc
hợp
kê
áp
tử
thực
chi 。
quy
miết
nhục
bất
khả
hợp
hiện
thái
thực
chi 。
hà
vô
tu
cập
phúc
hạ
thông
hắc ,
chử
chi
phản
bạch
giả ,
bất
khả
thực
chi 。
thực
quái ,
ẩm
nhũ
lạc ,
lệnh
nhân
phúc
trung
sanh
trùng ,
vi
hà 。
quái
thực
chi ,
tại
tâm
hung
gian
bất
hóa ,
thổ
phục
bất
xuất ,
tốc
hạ
trừ
chi ,
cửu
thành
trưng
bệnh ,
tŕ
chi
phương :
quất
b́
nhất
lưỡng
đại
hoàng
nhị
lưỡng
phác
tiêu
nhị
lưỡng
thượng
tam
vị ,
dĩ
thủy
nhất
đại
thăng ,
chử
chí
tiểu
thăng ,
đốn
phục
tức
tiêu 。
thực
quái
đa ,
bất
tiêu ,
kết
vi
trưng
bệnh ,
tŕ
chi
phương :
mă
tiên
thảo
thượng
nhất
vị ,
đảo
trấp
ẩm
chi ,
hoặc
dĩ
khương
diệp
trấp
ẩm
chi
nhất
thăng ,
diệc
tiêu 。
hựu
khả
phục
thổ
dược
thổ
chi 。
thực
ngư
hậu
trung
độc ,
lưỡng
chủng
phiền
loạn ,
tŕ
chi
phương :
quất
b́
nùng
tiên
trấp ,
phục
chi
tức
giải 。
thực
?
ngư
trung
độc
phương :
lô
căn
chử
trấp ,
phục
chi
tức
giải 。
giải
mục
tương
hướng ,
túc
ban
mục
xích
giả ,
bất
khả
thực
chi 。
thực
giải
trung
độc ,
tŕ
chi
phương :
tử
tô
chử
trấp ,
ẩm
chi
tam
thăng 。
tử
tô
tử
đảo
trấp ,
ẩm
chi
diệc
lương 。
hựu
phương :
đông
qua
trấp ,
ẩm
nhị
thăng ,
thực
đông
qua
diệc
khả 。
phàm
giải
vị
ngộ
sương ,
đa
độc ,
ḱ
thục
giả ,
năi
khả
thực
chi 。
tri
chu
lạc
thực
trung ,
hữu
độc ,
vật
thực
chi 。
phàm
phong
dăng
trùng
nghĩ
đẳng ,
đa
tập
thực
thượng ,
thực
chi
trí 。