HỘI ĐÔNG Y - HỘI CHÂM CỨU
HUYỆN ĐẦM DƠI
BÁO CÁO HẰNG THÁNG |
BÁO CÁO HẰNG QUÝ |
TỔNG KẾT CUỐI NĂM |
HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN |
ĐẦO TẠO BỒI DƯỠNG |
SINH HOẠT KHOA HỌC |
Diện tích: 796 km2
Dân số : 190.918 người
Thu nhập bình quân : USD/năm
Mật độ dân số: 227 người /Km2
Nghề nghiệp chủ yếu : Nuôi trồng thủy sản khai thác nông nghiệp
Hội viên Hội Đông y: 99 hội viên ( 25 nữ ) Hội viên hoạt động 86, hội viên liên kết 13
Trong đó :
Bác sỹ : 03 hv. Lương y quốc gia : 00 hv. Lương y SYT chứng nhận : 20 hv. Y sỹ đông y và Tây y 17 hv. Sơ cấp đông y, 02 hv. Thầy thuốc gia truyền 25 hv Các chức vụ chuyên môn khác: 13 hv. Trạm y tế có hoạt đông Đông y 16/16 Số thầy thuốc có giấy Phép Sở Y tế 17 hv
Số chi hội xã . Thị trấn : 16/16
ĐƠN VỊ |
HỘI VIÊN ĐÔNG Y |
HỘI VIÊN CHÂM CỨU |
PHÒNG CHẨN TRỊ |
PHÒNG CHÂM CỨU |
GHI CHÚ |
Hội Đông y huyện | 04 | 01 | |||
Khoa YHCT BV | 04 | 01 | |||
Thị Trấn Đầm Dơi | 11 | 09 | |||
Xã Tân Trung | 03 | 02 | |||
Xã Trần Phán | 05 | 05 | |||
Xã Quách Phẩm | 03 | 02 | |||
Xã Tân Duyệt | 04 | 03 | |||
Xã Thanh Tùng | 04 | 02 | |||
Xã Ngọc Chánh | 04 | 02 | |||
Xã Nguyễn Huân | 03 | 02 | |||
Xã Tân Dân | 04 | 02 | |||
Xã Tân Tiến | 10 | 07 | |||
Xã Tân Thuận | 03 | 02 | |||
Xã Tân Đức | 05 | 03 | |||
Xã Tạ An Khương đông | 04 | 03 | |||
Xã Tạ An Khương nam | 05 | 03 | |||
Xã Tạ An Khương | 05 | 03 | |||
Tổng cộng | 86 | 38 | 57 | 07 |
Dược liệu:
34 Vườn thuốc nam tổng diện tích 29.000 m2
Trong đó :
Huyên hội : 2 vườn : 3,500 m2
Bệnh viên đa khoa: 1 vườn
Trạm y tế xã: 16 vườn.
Phong thuốc tôn giáo : 04 vườn
Cán bộ hội viên: 11 vườn
160 chủng loại cây thuốc ( có 28 loại quí hiếm)
Có 4218 hộ trồng cây thuốc mỗi hộ từ 15 đến 20 loại
Huyên hội phân phối cây giống (5 năm hơn 50.000 cây giống)
Lượng thuốc thu hái qua 5 năm gần 150 tấn