中 药 药 性 歌 诀
trung
dược
dược
tính
ca
quyết
1.
人 参 味 甘,大 补 元 气,止
渴 生 津,调 赢 养 卫。
1. nhân sâm vị cam , đại bổ nguyên khí ,
chỉ
khát
sanh
tân ,
điều
doanh
dưỡng
vệ 。
2.
黄 芪 性 温,收 汗 固 表,托 疮 生 肌,气 虚 莫 少。
2. hoàng ḱ tính ôn , thu hăn cố biểu ,
thác
sang
sanh
cơ ,
khí
hư
mạc
thiểu
。
3. 白 术 甘 温,健 脾 强 胃,止 泻 除 湿,兼 祛 痰 痞。
3. bạch thuật cam ôn , kiện t́ cường vị ,
chỉ
tả
trừ
thấp
,
kiêm
khư
đàm
bĩ 。
4. 茯 苓 味 淡,渗 湿 利 窍,白 化 痰 涎,赤 通 水 道。
4. phục linh vị đạm , thẩm thấp lợi khiếu ,
bạch
hóa
đàm
diên
,
xích
thông
thủy
đạo 。
5. 甘 草 甘 温,调 和 诸 药,炙 则 温 中,生 则 泻 火。
5. cam thảo cam ôn , điều ḥa chư dược ,
chích
tắc
ôn
trung
,
sanh
tắc
tả
hỏa 。
6. 当 归 甘 温,生 血 补 心,扶 虚 益 损,逐 瘀 生 新。
6. đương quy cam ôn , sanh huyết bổ tâm ,
phù
hư
ích
tổn ,
trục
ứ
sanh
tân 。
7. 白 芍 酸 寒,能 收 能 补,泻 痢 腹 痛,虚 寒 勿 与。
7. bạch thược toan hàn , năng thu năng bổ ,
tả
lị
phúc
thống
,
hư
hàn
vật
dữ 。
8. 赤 芍 酸 寒,能 泻 能
散 ,破 血 通 经,产 后 勿 犯。
8. xích thược toan hàn , năng tả năng tán,
phá
huyết
thông
kinh
,
sản
hậu
vật
phạm
。
9. 生 地 微 寒,能 消 湿 热,骨 蒸 烦 劳,兼 消 破 血。
9. sanh địa vi hàn , năng tiêu thấp nhiệt ,
cốt
chưng
phiền
lao ,
kiêm
tiêu
phá
huyết
。
10.熟 地 微 温,滋 肾 补 血,益 髓 添 精,乌 须 黑 发
。
10. thục địa vi ôn , tư thận bổ huyết ,
ích
tủy
thiêm
tinh
,
ô
tu
hắc
phát
。
11.麦 门 甘 寒,解 渴 祛 烦,补 心 清 肺,虚 热 自 安。
11. mạch môn cam hàn , giải khát khư phiền ,
bổ
tâm
thanh
phế ,
hư
nhiệt
tự
an 。
12.天 门 甘 寒,能 治 肺 痈,消 痰 止 嗽,喘 气 有 功。
12. thiên môn cam hàn , năng tŕ phế ung ,
tiêu
đàm
chỉ
thấu
,
suyễn
khí
hữu
công
。
13.黄 连 味 苦,泻 心 除 痞,清 热 明 眸,厚 肠 止 泻。
13. hoàng liên vị khổ , tả tâm trừ bĩ ,
thanh
nhiệt
minh
mâu ,
hậu
tràng
chỉ
tả 。
14.黄 苓 苦 寒,枯 泻 肺 火,子 清 大 肠,湿 热 皆 可。
14. hoàng linh khổ hàn , khô tả phế hỏa ,
tử
thanh
đại
tràng
,
thấp
nhiệt
giai
khả 。
15.黄 柏 苦 寒,降 火 滋 阴,骨 蒸 湿 热,下 血 堪 任。
15. hoàng bá khổ hàn , hàng hỏa tư âm ,
cốt
chưng
thấp
nhiệt
,
hạ
huyết
kham
nhâm
。
16.栀 子 性 寒,解 郁 除 烦,吐 衄 胃 痛,火 降 小 便。
16. chi tử tính hàn , giải uất trừ phiền ,
thổ
nục
vị
thống
,
hỏa
giáng
tiểu
tiện
。
17.连 翘 苦 寒,能 消 痈 毒,气 聚 血 凝,温 热 甚 逐。
17. liên kiều khổ hàn , năng tiêu ung độc ,
khí tụ huyết ngưng , ôn nhiệt thậm trục 。
18.石 膏 大 寒,能 泻 胃 火,发 渴 头 痛,解 肌 立 妥。
18. thạch cao đại hàn , năng tả vị hỏa ,
phát
khát
đầu
thống
,
giải
cơ
lập
thỏa
。
19.滑 石 沉 寒,滑 能 沉 寒,解 渴 除 烦,湿 热 皆 可。
19. hoạt thạch trầm hàn , hoạt năng trầm hàn ,
giải
khát
trừ
phiền
,
thấp
nhiệt
giai
khả 。
20.贝 母 微 寒,止 嗽 化 痰,肺 痈 肺 痿,开 郁 除 烦。
20. bối mẫu vi hàn , chỉ thấu hóa đàm ,
phế
ung
phế
nuy ,
khai
uất
trừ
phiền
。
21.大 黄 苦 寒,实 热 积 聚,蠲 痰 润 燥,疏 通 便 闭。
21. đại hoàng khổ hàn , thực nhiệt tích tụ ,
quyên
đàm
nhuận
táo
,
sơ
thông
tiện
bế
。
22.柴 胡 味 苦,能 泻 肝 火,寒 热 往 来,疟 疾 均 可。
22. sài hồ vị khổ , năng tả can hỏa ,
hàn
nhiệt
văng
lai
,
ngược
tật
quân
khả
。
23.前 胡 微 寒,宁 嗽 化 痰,寒 热 头 痛,痞 闷 能 安。
23. tiền hồ vi hàn , trữ thấu hóa đàm ,
hàn
nhiệt
đầu
thống
,
bĩ
muộn
năng
an
。
24.升 麻 性 寒,清 胃 解 毒,升 提 下 陷,牙 痛 可 逐。
24. thăng ma tính hàn , thanh vị giải độc ,
thăng
đề
hạ
hăm
,
nha
thống
khả
trục
。
25.桔 梗 味 苦,疗 咽 肿 痛,载 药 上 升,开 胸 利 壅。
25. Kiết cánh vị khổ , liệu yết thũng thống ,
tải
dược
thượng
thăng
,
khai
hung
lợi
ủng
。
26.紫 苏 叶 苦,风 寒 发 表,梗 下 诸 气,消 除 胀 满。
26. tử tô diệp khổ , phong hàn phát biểu ,
cánh
hạ
chư
khí
,
tiêu
trừ
trướng
măn
。
27.麻 黄 味 辛,解 表 出 汗,身 痛 头 疼,舒 筋 活 血。
27. ma hoàng vị tân , giải biểu xuất hăn ,
thân
thống
đầu
đông
,
thư
cân
hoạt
huyết
。
28.葛 根 味 甘,祛 风 发 散,温 疟 往 来,止 渴 解 洒。
28. cát căn vị cam , khư phong phát tán ,
ôn
ngược
văng
lai
,
chỉ
khát
giải
sái
。
29.薄 荷 味 辛,最 清 头 目,祛 风 化 痰,骨 蒸 宜 服。
29. bạc hà vị tân , tối thanh đầu mục ,
khư
phong
hóa
đàm
,
cốt
chưng
nghi
phục
。
30.羌 活 微 温,祛 风 除 湿,身 痛 头 疼,舒 筋 活 血。
30. khương hoạt vi ôn , khư phong trừ thấp ,
thân
thống
đầu
đông
,
thư
cân
hoạt
huyết
。
31.独 活 辛 苦,颈 项 难 舒,两 足 湿 痹,诸 风 能 除。
31. độc hoạt tân khổ , cảnh hạng nan thư ,
lưỡng
túc
thấp
tí
,
chư
phong
năng
trừ
。
32.知 母 味 苦,热 渴 能 除,骨 蒸 有 汗,痰 咳 皆 舒。
32. tri mẫu vị khổ , nhiệt khát năng trừ ,
cốt
chưng
hữu
hăn
,
đàm
khái
giai
thư
。
33.白 芷 辛 温,阳 阴 头 痛,女
子 崩 中 百 发 百 中 。
33. bạch chỉ tân ôn , dương âm đầu thống ,
Nữ Tử băng
trung, bách phát bách trúng
34.藁 本 气 温,除 头 颛 顶,寒 湿 可 祛,风 邪 可 屏。
34. cảo bổn khí ôn , trừ đầu chuyên đính ,
hàn
thấp
khả
khư
,
phong
tà
khả
b́nh
。
35.香 附 辛 苦,快 气 开 郁,止 痛 调 经,更 消 宿 食。
35. hương phụ tân khổ , khoái khí khai uất,
chỉ
thống
điều
kinh
,
cánh
tiêu
túc
thực
。
36.乌 药 辛 温,心腹 胀 痛,小 便 滑 数,顺 气 通 用。
36. ô dược tân ôn , tâm phúc trướng thống ,
tiểu
tiện
hoạt
sác,
thuận
khí
thông
dụng
。
37.枳 实 味 苦,消 食 除 痞,破 积 化 痰,冲 墙 倒 壁。
37. chỉ thật vị khổ , tiêu thực trừ bĩ ,
phá
tích
hóa
đàm
,
xung
tường
đảo
bích
。
38.枳 壳 微 温,快 气 宽 肠,胸 中 气 结,胀 满 堪 尝。
38. chỉ xác vi ôn , khoái khí khoan tràng ,
hung
trung
khí
kết
,
trướng
măn
kham
thường
。
39.白 蔻 辛 温,能 祛 瘴 翳,益 气 调 元,止 呕 和 胃。
39. bạch khấu tân ôn , năng khư chướng ế ,
ích
khí
điều
nguyên
,
chỉ
ẩu
ḥa
vị
。
40.青 皮 苦 温,能 攻 气 滞,削 坚 平 肝,安 胃 下 食。
40. thanh b́ khổ ôn , năng công khí trệ ,
tước
kiên
b́nh
can
,
an
vị
hạ
thực
。
41.橘 皮 苦 温,顺 气 宽 膈,留 白 和 胃,消 痰 去 白。
41. quất b́ khổ ôn , thuận khí khoan cách ,
lưu
bạch
ḥa
vị
,
tiêu
đàm
khứ
bạch
。
42.苍 术 苦 温,健 脾 燥 湿,发 汗 宽 中,更 祛 瘴 疫。
42. thương thuật khổ ôn , kiện t́ táo thấp ,
phát
hăn
khoan
trung
,
canh
khư
chướng
dịch
。
43.厚 朴 苦 温,消 胀 泄 满,痰 气 泻 痢,其 功 不 缓。
43. hậu phác khổ ôn , tiêu trướng tiết măn ,
đàm
khí
tả
lị
,
ḱ
công
bất
hoăn
。
44.南 星 性 热,能 治 风 痰,破 伤 强 直,风 搐 自 安。
44. nam tinh tính nhiệt , năng trị phong đàm ,
phá
thương
cường
trực
,
phong
súc
tự
an
。
45.半 夏 味 辛,健 脾 燥 湿,痰 厥 头 疼,嗽 呕 堪 入。
45. bán hạ vị tân , kiện t́ táo thấp ,
đàm
quyết
đầu
đông
,
thấu
ẩu
kham
nhập
。
46.藿 香 辛 温,能 止 呕 吐,发 散 风 寒,霍 乱 为 主。
46. hoắc hương tân ôn , năng chỉ ẩu thổ ,
phát
tán
phong
hàn
,
hoắc
loạn
vi
chủ
。
47.槟 榔 辛 温,破 气 杀 虫,祛 痰 逐 水,专 除 后 重。
47. tân lang tân ôn , phá khí sát trùng ,
khư
đàm
trục
thủy
,
chuyên
trừ
hậu
trọng
。
48.腹 皮 微 温,能 下 膈 气,安 胃 健 脾,浮 肿 消 去。
48. phúc b́ vi ôn , năng hạ cách khí ,
an
vị
kiện
t́
,
phù
thũng
tiêu
khứ
。
49.香 薷 味 辛,伤 暑 便 涩,霍 乱 水 肿,除 烦 解 热。
49. hương nhu vị tân , thương thử tiện sáp ,
hoắc
loạn
thủy
thũng
,
trừ
phiền
giải
nhiệt
。
50.扁 豆 微 温,转 筋 吐 泻,下 气 和
中,酒 毒 能 化。
50. biển đậu vi ôn , chuyển cân thổ tả ,
hạ
khí
ḥa
trung
,
tửu
độc
năng
hóa
。
51.猪 苓 味 淡,利 水 通 淋,消 肿 止 渴,阴 汗 自 遏。
51. trư linh vị đạm , lợi thủy thông lâm ,
tiêu
thũng
chỉ
khát
,
âm
hăn
tự
át
。
52.木 通 性 寒,小 肠 热 闭,利 窍 通 经,最 能 导 滞。
52. mộc thông tính hàn , tiểu tràng nhiệt bế ,
lợi
khiếu
thông
kinh
,
tối
năng
đạo
trệ
。
53.车 前 子 寒,溺 涩 眼 赤,小 便 能
通,大 便 能 实。
53. xa tiền tử hàn , nịch sáp nhăn xích ,
tiểu
tiện
năng
thông
,
đaị
tiện
năng
thực。
54.地 骨 皮 寒,解 肌 退 热,有 汗 骨 蒸,强 阴 凉 血。
54. địa cốt b́ hàn , giải cơ thối nhiệt ,
hữu
hăn
cốt
chưng
,
cường
âm
lương
huyết
。
55.木 瓜 味 酸,温 肿 脚 气,霍 乱 转 筋,足 湿 皆 用。
55. mộc qua vị toan , ôn thũng cước khí ,
hoắc
loạn
chuyển
cân
,
túc
thấp
giai
dụng
。
56.威 灵 苦 温,腰 膝 冷 痛,消 痰 痃 癖,风 湿 皆 用。
56. uy linh khổ ôn , yêu tất lănh thống ,
tiêu
đàm
hiền
phích
,
phong
thấp
giai
dụng
。
57.牡 丹 苦 寒,破 血 通 经,血 分 有 热,无 汗 骨 蒸。
57. mẫu đan khổ hàn , phá huyết thông kinh ,
huyết
phân
hữu
nhiệt
,
vô
hăn
cốt
chưng
。
58.玄 参 甘 苦,消 肿 排 脓,补 肝 益 肺,退 热 除 风。
58. huyền sâm cam khổ , tiêu thũng bài nùng ,
bổ
can
ích
phế
,
thối
nhiệt
trừ
phong
。
59.丹 参 味 苦,痈 肿 疮 疥,生 新 去 恶,祛 除 带 崩。
59. đan sâm vị khổ , ung thũng sang giới ,
sanh
tân
khứ
ác
,
khư
trừ
đái
băng
。
60.苦 参 味 苦,痈 肿 疮 疥,下 血 肠 风,眉 脱 赤 癞。
60. khổ sâm vị khổ , ung thũng sang giới ,
hạ
huyết
tràng
phong
,
mi
thoát
xích
lại
。
61.龙 胆 苦 寒,疗 眼 赤 疼,下 焦 湿 肿,肝 经 热 烦。
61. long đảm khổ hàn , liệu nhăn xích đông ,
hạ
tiêu
thấp
thũng
,
can
kinh
nhiệt
phiền
。
62.五 加 皮 温,祛 痛 风 痹,健 步 坚 筋,益 精 止 沥。
62. ngũ gia b́ ôn , khư thống phong tí ,
kiện
bộ
kiên
cân ,
ích
tinh
chỉ
lịch
。
63.防 己 气 寒,风 湿 脚 痛,热 积 膀 胱,消 痈 散 肿。
63. pḥng kỉ khí hàn , phong thấp cước thống ,
nhiệt
tích
bàng
quang
,
tiêu
ung
tán
thũng
。
64.地 榆 沉 寒,血 热 堪 用,血 痢 带 崩,金 疮 止 痛。
64. địa du trầm hàn , huyết nhiệt kham dụng ,
huyết
lị
đái
băng
,
kim
sang
chỉ
thống
。
65.茯 神 补 心,善 镇 惊 悸,恍 惚 健 忘,兼 除 怒 恚。
65. phục thần bổ tâm , thiện trấn kinh quư ,
hoảng
hốt
kiện
vong
,
kiêm
trừ
nộ
khuể
。
66.远 志 气 温,能 驱 惊 悸,安 神 镇 心,令 人 多 记。
66. viễn chí khí ôn , năng khu kinh quư ,
an
thần
trấn
tâm ,
lệnh
nhân
đa
kí 。
67.酸 枣 味 酸,敛 汗 驱 烦,多 眠 用 生,不 眠 用 炒。
67. toan tảo vị toan , liễm hăn khu phiền ,
đa
miên
dụng
sanh
,
bất
miên
dụng
sao 。
68.菖 蒲 性 温,开 心 利 窍,去 痹 除 风,出 声 至 妙。
68. xương bồ tính ôn , khai tâm lợi khiếu ,
khứ
tí
trừ
phong
,
xuất
thanh
chí
diệu
。
69.柏 子 味 甘,补 心 益 气,敛 汗 润 肠,更 疗 惊 悸。
69. bách tử vị cam , bổ tâm ích khí ,
liễm
hăn
nhuận
tràng
,
canh
liệu
kinh
quư 。
70.益 智 辛 温,安 神 益 气,遗 溺 遗 精,呕 逆 皆 治。
70. ích trí tân ôn , an thần ích khí ,
di
nịch
di
tinh
,
ẩu
nghịch
giai
trị 。
71.甘 松 味 香,善 除 恶 气,开 郁 醒 脾,心 腹 痛 已。
71. cam tùng vị hương , thiện trừ ác khí ,
khai
uất
tỉnh
t́ ,
tâm
phúc
thống
dĩ 。
72.小 茴 性 温,能 除 疝 气,腹 痛 腰 疼,调 中
和 胃。
72. tiểu hồi tính ôn , năng trừ sán khí ,
phúc
thống
yêu
đông
,
điều
trung
ḥa
vị 。
73.大 茴 味 辛,疝 气 脚 气,肿 痛 膀 胱,止 呕 开 胃。
73. đại hồi vị tân , sán khí cước khí ,
thũng
thống
bàng
quang
,
chỉ
ẩu
khai
vị 。
74.干 姜 味 辛,表 解 风 寒,炮 苦 逐 冷,虚 热 尤 堪。
74. kiền khương vị tân , biểu giải phong hàn ,
bào
khổ
trục
lănh
,
hư
nhiệt
vưu
kham
。
75.附 子 辛 热,性 走 不 守,四 肢 厥 冷,回 阳 功 有。
75. phụ tử tân nhiệt , tính tẩu bất thủ ,
tứ
chi
quyết
lănh
,
hồi
dương
công
hữu 。
76.川 乌 大 热, 搜 风 入 骨,湿 痹 寒 疼,破 积 之 物。
76. xuyên ô đại nhiệt , sưu phong nhập cốt ,
thấp
tí
hàn
đông
,
phá
tích
chi
vật 。
77.木 香 微
温,散 滞 和 胃,诸 风 能 调,行 肚 泻 肺。
77. mộc hương vi ôn , tán trệ ḥa vị ,
chư
phong
năng
điều
,
hành
đỗ
tả
phế 。
78.沉 香 降 气,暖 胃 追 邪,通 天 彻 地,卫 气 为 佳。
78. trầm hương hàng khí , noăn vị truy tà ,
thông
thiên
triệt
địa ,
vệ
khí
vi
giai
。
79.丁 香 辛 热,能 除 寒 呕,心 腹 疼 痛,温 胃 可 晓。
79. đinh hương tân nhiệt , năng trừ hàn ẩu ,
tâm
phúc
đông
thống
,
ôn
vị
khả
hiểu
。
80.砂 仁 性 温,养 胃 进 食,止 育 安 胎,通 经 破 滞。
80. sa nhân tính ôn , dưỡng vị tấn thực ,
chỉ
dục
an
thai
,
thông
kinh
phá
trệ 。
81.毕 澄 茄 辛,除 胀 化 食,消 痰 止 咳,逐 寒 暖 胃。
81. tất trừng gia tân , trừ trướng hóa thực ,
tiêu
đàm
chỉ
khái
,
trục
hàn
noăn
vị
。
82.肉 桂 辛 热,善 通 血 脉,腹 痛 虚 寒,温 补 可 得。
82. nhục quế tân nhiệt , thiện thông huyết mạch ,
phúc
thống
hư
hàn
,
ôn
bổ
khả
đắc
。
83.桂 枝 小 梗,横 行 手 臂,止 汗 舒 筋,治 折 足 痹。
83. quế chi tiểu ngạnh , hoành hành thủ tí ,
chỉ
hăn
thư
cân
,
trị
chiết
túc
tí
。
84.吴 萸 辛 热,能 调 疝 气,心 腹 寒 疼,酸 水 能 治。
84. ngô du tân nhiệt , năng điều sán khí ,
tâm
phúc
hàn
đông
,
toan
thủy
năng
trị
。
85.延 胡 乞 温,心 腹 卒 痛,通 经 洛 血,跌 扑 血 崩。
85. duyên hồ khất ôn , tâm phúc tốt thống ,
thông
kinh
lạc
huyết
,
điệt
phác
huyết
băng
。
86.薏 苡 味 甘,专 除 湿 痹,筋 节 拘 缠,肺 痈 肺 痿。
86. ư dĩ vị cam , chuyên trừ thấp tí ,
cân
tiết
câu
triền
,
phế
ung
phế
nuy
。
87.崩 蔻 辛 温,脾 胃 虚 冷,泻 痢 不 休,功 可 立 等。
87. băng khấu tân ôn , t́ vị hư lănh ,
tả
lị
bất
hưu
,
công
khả
lập
đẳng
。
88.草 果 味 辛,消 食 除 胀,截 疟 逐 痰,解 瘟 辟 瘴。
88. thảo quả vị tân , tiêu thực trừ trướng ,
tiệt
ngược
trục
đàm
,
giải
ôn
tích
chướng
。
89.常 山 苦 寒,截 疟 除 痰,解 伤 寒 热,水 胀 能 宽。
89. thường san khổ hàn , tiệt ngược trừ đàm ,
giải
thương
hàn
nhiệt
,
thủy
trướng
năng
khoan
。
90.良 姜 性 热,下 气 温 中,转 筋 霍 乱,酒 食 能 攻。
90. lương khương tính nhiệt , hạ khí ôn trung ,
chuyển
cân
hoắc
loạn
,
tửu
thực
năng
công
。
91.山 楂 味 甘,磨 消 肉 食,疗 疝 催 疮,消 膨 健 胃。
91. san tra vị cam , ma tiêu nhục thực ,
liệu
sán
thôi
sang
,
tiêu
bành
kiện
vị
。
92.神 曲 味 甘,开 胃 进 食,破 积 逐 痰,调 中 下 气。
92. thần khúc vị cam , khai vị tấn thực ,
phá
tích
trục
đàm
,
điều
trung
hạ
khí
。
93.麦 芽 甘 温,能 消 宿 食,心 腹 膨 胀,行 血 散 滞。
93. mạch nha cam ôn , năng tiêu túc thực ,
tâm
phúc
bành
trướng
,
hành
huyết
tán
trệ
。
94.苏 子 辛 温,驱 痰 降 气,止 咳 定 喘,更 润 沁 肺。
94. tô tử tân ôn , khu đàm hàng khí ,
chỉ
khái
định
suyễn
,
canh
nhuận
thấm
phế
。
95.白 芥 子 辛,专 化 胁 痰,面 浮 肿 胀,利 水 能 安。
95. bạch giới tử tân , chuyên hóa hiếp đàm ,
diện
phù
thũng
trướng
,
lợi
thủy
năng
an
。
96.甘 逐 苦 寒,破 症 消 痰,面 浮 肿 胀 ,利 水 能 安。
96. cam trục khổ hàn , phá chứng tiêu đàm ,
diện
phù
thũng
trướng
,
lợi
thủy
năng
an
。
97.大 戟 苦 寒,消 水 利 便,腹 胀 症 坚,其 功 瞑 眩。
97. đại kích khổ hàn , tiêu thủy lợi tiện ,
phúc
trướng
chứng
kiên
,
ḱ
công
minh
huyễn
。
98.芫 花 寒 苦,能 消 胀 蛊,利 水 泻 湿,止 咳 痰 吐。
98. nguyên hoa hàn khổ , năng tiêu trướng cổ ,
lợi
thủy
tả
thấp
,
chỉ
khái
đàm
thổ
。
99.商 陆 苦 寒,赤 白 各 异,赤 者 消 风,白 利 水 气。
99. thương lục khổ hàn , xích bạch các dị ,
xích
giả
tiêu
phong
,
bạch
lợi
thủy
khí
。
100.海 藻 咸 寒,消 瘿 散 疬,除 胀 破
, 利 水 通 闭。
100. hải tảo hàm hàn , tiêu anh tán lịch ,
trừ
trướng
phá
,
lợi
thủy
thông
bế
。
101.牵 牛 苦 寒 ,利 水 消 肿 ,蛊 胀 痃 癖,散 滞 除 壅。
101. khiên ngưu khổ hàn , lợi thủy tiêu thũng ,
cổ
trướng
hiền
phích
,
tán
trệ
trừ
ủng 。
102.葶 苈 辛 苦,利 水 消 肿,痰 咳 ? 瘕,治 喘 肺 痈。
102. đ́nh lịch tân khổ , lợi thủy tiêu thũng ,
đàm
khái
?
hà ,
tŕ
suyễn
phế
ung 。
103.瞿 麦 苦 寒,专 治 淋 病,且 能 堕 胎,通 经 立 应。
103. cù mạch khổ hàn , chuyên tŕ lâm bệnh ,
thả
năng
đọa
thai
,
thông
kinh
lập
ứng 。
104.三 棱 味 苦,利 血 消 癖,气 滞 作 痛,虚 者 当 忌。
104. tam lăng vị khổ , lợi huyết tiêu phích ,
khí
trệ
tác
thống
,
hư
giả
đương
kị 。
105.`五 灵 味 甘,血 滞 腹 痛,止 血 用 炒,行 血 用 生。
105. ngũ linh vị cam , huyết trệ phúc thống ,
chỉ
huyết
dụng
sao, hành huyết dụng sanh
106.莪 术 温 苦,关 善 破 痃,止 痛 消 瘀, 通 经 最 宜。
106. nga thuật ôn khổ , quan thiện phá hiền ,
chỉ
thống
tiêu
ứ ,
thông
kinh
tối
nghi
。
107.干 漆 辛 温,通 经 破 瘕,追 积 杀 虫,效 如 奔 马。
107. kiền tất tân ôn , thông kinh phá hà ,
truy
tích
sát
trùng
,
hiệu
như
bôn
mă 。
108.蒲 黄 味 甘,逐 瘀 止 崩,止 箅 须 炒,破 血 用 生。
108. bồ hoàng vị cam , trục ứ chỉ băng ,
chỉ
?
tu
sao ,
phá
huyết
dụng
sanh
。
109.苏 木 甘 咸,能 行 积 血,产 后 血 经,兼 医 扑 跌。
109. tô mộc cam hàm , năng hành tích huyết ,
sản
hậu
huyết
kinh
,
kiêm
y
phác
điệt
。
110.桃 仁 甘 平,能 润 大 肠,通 经 破 瘀,血 瘕 堪 尝。
110. đào nhân cam b́nh , năng nhuận đại tràng ,
thông
kinh
phá
ứ ,
huyết
hà
kham
thường
。
111.姜 黄 味 辛,消 痈 破 血,心 腹 结 痛,下 气 最 捷。
111. khương hoàng vị tân , tiêu ung phá huyết ,
tâm
phúc
kết
thống
,
hạ
khí
tối
tiệp
。
112.郁 金 味 苦,破 血 行 气,血 淋 溺 血,郁 结 能 舒。
112. úc kim vị khổ , phá huyết hành khí ,
huyết
lâm
nịch
huyết
,
úc
kết
năng
thư 。
113.金 银 花 甘,疗 痈 无 对,未 成 则 散,已 成 则 溃。
113. kim ngân hoa cam , liệu ung vô đối ,
vị
thành
tắc
tán ,
dĩ
thành
tắc
hội 。
114.漏 芦 性 寒,祛 恶 疮 毒,补 血 排 脓,生 肌 长 肉。
114. lậu lô tính hàn , khư ác sang độc ,
bổ
huyết
bài
nùng
,
sanh
cơ
trường
nhục
。
115.白 藜 味 苦,疗 疮 瘙 痒,白 癜 头 疮,翳 除 目 朗。
115. bạch lê vị khổ , liệu sang ? dương ,
bạch
điến
đầu
sang
,
ế
trừ
mục
lăng
。
116.白 及 味 苦,功 专 收 敛,肿 毒 疮 疡,外 科 最 善。
116. bạch cập vị khổ , công chuyên thu liễm ,
thũng
độc
sang
dương
,
ngoại
khoa
tối
thiện
。
117.蛇 床 辛 苦,下 气 温 中,恶 疮 疥 癞,逐 瘀 祛 风。
117. xà sàng tân khổ , hạ khí ôn trung ,
ác
sang
giới
lại ,
trục
ứ
khư
phong
。
118.天 麻 味 甘,能 驱 头 眩,小 儿 惊 痫,拘 挛 瘫 痪。
118. thiên ma vị cam , năng khu đầu huyễn ,
tiểu
nhân
kinh
? ,
câu
luyên
than
hoán
。
119.白 附 辛 温,治 面 百 病,血 痹 风 疮,中 风 痰 症。
119. bạch phụ tân ôn , tŕ diện bách bệnh ,
huyết
tí
phong
sang
,
trung
phong
đàm
chứng
。
120.全 蝎 味 辛,祛 风 痰 毒,口 眼 ? 斜,风 痫 发 搐。
120. toàn hạt vị tân , khư phong đàm độc ,
khẩu
nhăn
?
tà ,
phong
?
phát
súc 。
121.蝉 蜕 甘 寒,消 风 定 惊,杀 疳 除 热,退 翳 侵 睛。
121. thiền thuế cam hàn , tiêu phong định kinh ,
sát
cam
trừ
nhiệt
,
thối
ế
xâm
t́nh
。
122.僵 蚕 味 咸,诸 风 惊 痫,湿 痰 喉 痹,疮 毒 瘢 痕。
122. cương tàm vị hàm , chư phong kinh ? ,
thấp
đàm
hầu
tí
,
sang
độc
ban
ngân
。
123.蜈 蚣 味 辛,蛇 虺 恶 毒,镇 惊 止 痉,堕 胎 逐 瘀。
123. ngô công vị tân , xà hủy ác độc ,
trấn
kinh
chỉ
kinh
,
đọa
thai
trục
ứ
。
124.木 鳖 甘 寒,能 追 疮 毒,乳 痈 腰 疼,消 肿 最 速。
124. mộc miết cam hàn , năng truy sang độc ,
nhũ
ung
yêu
đông
,
tiêu
thũng
tối
tốc
。
125.蜂 房 味 咸,惊 痫 ,
牙 疼 肿 毒,瘰 疬 乳 痈。
125. phong pḥng vị hàm , kinh ? ,
nha
đông
thũng
độc
,
lỗi
lịch
nhũ
ung
。
126.花 蛇 湿 毒,瘫 痪 ? 斜,大 风 疥 癞,诸 毒 称 隹。
126. hoa xà thấp độc , than hoán ? tà ,
đại
phong
giới
lại
,
chư
độc
xưng
chuy
。
127.蛇 蜕 辟 恶,能 除 翳 膜,肠 痔 蛊 毒,惊 痫 搐 搦。
127. xà thuế tích ác , năng trừ ế mô ,
tràng
trĩ
cổ
độc
,
kinh
?
súc
nạch
。
128.槐 花 味 苦,痔 漏 肠 风,大 肠 热 痢,更 杀 蛔 虫。
128. ḥe hoa vị khổ , trĩ lậu tràng phong ,
đại
tràng
nhiệt
lị
,
canh
sát
hồi
trùng
。
129.鼠 粘 子 辛,能 除 疮 毒,瘾 疹 风 热,咽 疼 可 逐。
129. thử niêm tử tân , năng trừ sang độc ,
ẩn
chẩn
phong
nhiệt
,
yết
đông
khả
trục
130.茵 陈 味 苦,退 疸 除 黄,泻 湿 利 水,清 热 为 凉。
130. nhân trần vị khổ , thối đản trừ hoàng ,
tả
thấp
lợi
thủy
,
thanh
nhiệt
vi
lương
。
131.红 花 辛 苦,最 消 瘀 热,多 则 通 经,少 则 养 血。
131. hồng hoa tân khổ , tối tiêu ứ nhiệt ,
đa
tắc
thông
kinh
,
thiểu
tắc
dưỡng
huyết
。
132.蔓 荆 子 苦,头 疼 能 治,拘 缠 湿 痹,泪 眼 堪 除。
132. mạn kinh tử khổ , đầu đông năng tŕ ,
câu
triền
thấp
tí
,
lệ
nhăn
kham
trừ
。
133.兜 铃 苦 寒,能 薰 痔 漏,定 喘 消 痰,肺 热 久 嗽。
133. đâu linh khổ hàn , năng huân trĩ lậu ,
định
suyễn
tiêu
đàm
,
phế
nhiệt
cửu
thấu
。
134.百 合 味 甘,安 心 定 胆,止 嗽 消 浮,痈 疽 可 啖。
134. bách hợp vị cam , an tâm định đảm ,
chỉ
thấu
tiêu
phù
,
ung
thư
khả
đạm
。
135.秦 艽 微 寒,除 湿 荣 筋,肢 节 风 痛,下 血 骨 蒸。
135. tần giao vi hàn , trừ thấp vinh cân ,
chi
tiết
phong
thống
,
hạ
huyết
cốt
chưng
。
136.紫 菀 苦 辛,痰 喘 咳 逆,肺 痈 吐 脓,寒 热 并 济。
136. tử uyển khổ tân , đàm suyễn khái nghịch ,
phế
ung
thổ
nùng
,
hàn
nhiệt
tịnh
tể
。
137.款 花 甘 温,理 肺 消 痰,肺 痈 喘 咳,补 劳 除 烦。
137. khoản hoa cam ôn , lí phế tiêu đàm ,
phế
ung
suyễn
khái
,
bổ
lao
trừ
phiền
。
138.金 沸 草 温,消 痰 止 嗽,明 目 祛 风,逐 水 尤 妙。
138. kim phí thảo ôn , tiêu đàm chỉ thấu ,
minh
mục
khư
phong
,
trục
thủy
vưu
diệu
。
139.桑 皮 甘 辛,止 嗽 定 喘,泻 肺 火 邪,其 功 不 浅。
139. tang b́ cam tân , chỉ thấu định suyễn ,
tả
phế
hỏa
tà
,
ḱ
công
bất
thiển
。
140.杏 仁 温 苦,风 寒 喘 嗽,大 肠 气 闭,便 难
切 要。
140. hạnh nhân ôn khổ , phong hàn suyễn thấu ,
đại
tràng
khí
bế
,
tiện
nan
thiết
yếu
。
141.乌 梅 酸 温,收 敛 肺 气,止 渴 生 津,能 安 泻 痢,
141. ô mai toan ôn , thu liễm phế khí ,
chỉ
khát
sanh
tân
,
năng
an
tả
lị
,
142.天 花 粉 寒,止 渴 祛 烦,排 脓 消 毒,善 除 热 痢。
142. thiên hoa phấn hàn , chỉ khát khư phiền ,
bài
nùng
tiêu
độc
,
thiện
trừ
nhiệt
lị
。
143.瓜 蒌 仁 寒,宁 嗽 化 痰,伤 寒 结 胸,解 渴 止 烦。
143. qua lâu nhân hàn , trữ thấu hóa đàm ,
thương
hàn
kết
hung
,
giải
khát
chỉ
phiền
。
144.密 蒙 花 甘,主 能 明 目,虚 翳 青 盲,服 之 效 速。
144. mật mông hoa cam , chủ năng minh mục ,
hư
ế
thanh
manh
,
phục
chi
hiệu
tốc
。
145.菊 花 味 甘,除 热 祛 风,头 晕 目 赤,收 泪 殊 功。
145. cúc hoa vị cam , trừ nhiệt khư phong ,
đầu
vựng
mục
xích
,
thu
lệ
thù
công
。
146.木 贼 味 甘,疏 肝 退 翳,能 止 月 经,更 消 积 聚。
146. mộc tặc vị cam , sơ can thối ế ,
năng
chỉ
nguyệt
kinh
,
canh
tiêu
tích
tụ
。
147.决 明 子 甘,能 祛 肝 热,目 疼 收 泪,仍 止 鼻 血。
147. quyết minh tử cam , năng khư can nhiệt ,
mục
đông
thu
lệ
,
nhưng
chỉ
tị
huyết
。
148.犀 角 酸 寒,化 毒 辟 邪,解 热 止 血,消 肿 毒 蛇。
148. tê giác toan hàn , hóa độc tích tà ,
giải
nhiệt
chỉ
huyết
,
tiêu
thũng
độc
xà
。
149.羚 羊 角 寒,明 目 清 肝,却 惊 解 毒,神 志 能 安。
149. linh dương giác hàn , minh mục thanh can ,
tức
kinh
giải
độc
,
thần
chí
năng
an
。
150.龟 甲 咸 平,劳 嗽 骨 蒸,散 瘀 消 肿,去 痞 除 崩。
150. quy giáp hàm b́nh , lao thấu cốt chưng ,
tán
ứ
tiêu
thũng
,
khứ
bĩ
trừ
băng
。
151.海 蛤 味 咸,清 热 化 痰,胸 痛 水 肿,坚 软 结 散。
151. hải cáp vị hàm , thanh nhiệt hóa đàm ,
hung
thống
thủy
thũng
,
kiên
nhuyễn
kết
tán
。
152.桑 上 寄 生,风 湿 腰 痛,安 胎 止 崩,疮 疡 亦 用。
152. tang thượng kí sanh , phong thấp yêu thống ,
an
thai
chỉ
băng
,
sang
dương
diệc
dụng
。
153.火 麻 味 甘,下 乳 催 生,润 肠 通 结,小 水 能 行。
153. hỏa ma vị cam , hạ nhũ thôi sanh ,
nhuận
tràng
thông
kết
,
tiểu
thủy
năng
hành
。
154.山 豆 根 苦,疗 咽 肿 痛,敷 蛇 虫 伤,可 救 急 用。
154. san đậu căn khổ , liệu yết thũng thống ,
phu
xà
trùng
thương
,
khả
cứu
cấp
dụng
。
155.益 母 辛 苦,女 科 为 主,产 后 胎 前,生 新 去 瘀。
155. ích mẫu tân khổ , nữ khoa vi chủ ,
sản
hậu
thai
tiền
,
sanh
tân
khứ
ứ
。
156.紫 草 苦 寒,能 通 九 窍,利 水 消 膨,痘 疹 最 要。
156. tử thảo khổ hàn , năng thông cửu khiếu ,
lợi
thủy
tiêu
bành
,
đậu
chẩn
tối
yếu
。
157.紫 葳 味 酸,调 经 止 痛,崩 中 带 下,症 瘕 能 用。
157. tử uy vị toan , điều kinh chỉ thống ,
băng
trung
đái
hạ
,
chứng
hà
năng
dụng
。
158.地 肤 子 寒,去 膀 胱 热,皮 肤 瘙 痒,除 热 甚 捷。
158. địa phu tử hàn , khứ bàng quang nhiệt ,
b́
phu
?
dương
,
trừ
nhiệt
thậm
tiệp
。
159.栋 根 性 寒,能 追 诸 虫,疼 痛 立 止,积 热 立 通。
159. đống căn tính hàn , năng truy chư trùng ,
đông
thống
lập
chỉ
,
tích
nhiệt
lập
thông
。
160.樗 根 味 苦,泻 痢 带 崩,肠 风 痔 漏,燥 湿 涩 精。
160. xư căn vị khổ , tả lị đái băng ,
tràng phong trĩ lậu , táo thấp sáp tinh 。
161.泽 兰 甘 苦,痈 肿 能 消,打 扑 伤 损,肢 体 虚 浮。
162.牙皂味辛,通关利窍,敷肿痛消,吐风痰妙。
163.芜荑味辛,驱邪杀虫,痔瘿癣疥,化食除风。
164.雷丸味甘,善杀诸虫,癫痫蛊毒,治儿有功。
165.胡麻仁甘,疗肿恶疮,热补虚损,筋壮力强。
166.苍耳子苦,疥癣细疮,驱风湿痹,瘙痒堪尝。
167.蕤仁味甘,风肿烂弦,热胀胬肉,眼泪立痊。
168.青葙子苦,肝脏热毒,暴发赤障,青肓可服。
169.谷精草辛,牙齿风痛,口疮咽痹,眼翳通用。
170.白薇大寒,疗风治疟,人事不知,热邪堪却。
171.白蔹微寒,儿疟惊痫,女阴肿痛,痈疗可啖。
172.青蒿气寒,治疟效好,虚热盗汗,除骨蒸劳。
173.茅根味甘,通关逐瘀,止吐衄血,客热可去。
174.大小蓟苦,消肿破血,吐衄咯唾,崩漏可啜。
175.枇杷叶苦,偏理肺脏,吐哕不已,解酒清上。
176.木律大寒,口齿良药,瘰疬能治,心烦可却。
177.射干味苦,逐瘀通经,喉痹口臭,痈毒堪凭。
178.鬼箭羽苦,通经活络,驱邪止痛,杀虫祛结。
179.夏枯草苦,瘰疬瘿瘤,破症散结,湿痹能瘳。
180.卷柏味辛,症瘕血闭,风眩痿辟,脱肛下血。
181.马鞭味苦,破血通经,症瘕痞块,服之最灵。
182.鹤虱味苦,杀虫追毒,心腹卒痛,蛇虫堪逐。
183.白头翁寒,清热凉血,瘿疬疮疝,止痛百节。
184.旱莲草甘,生须黑发,赤痢可止,血流可截。
185.慈姑辛苦,疗肿痈疽,恶疮瘾疹,蛇虺并施。
186.榆皮味甘,通水除淋,能利关节,敷肿痛定。
187.钩藤微寒,疗儿惊瘅,手足瘛疾,抽搐口眼。
188. 莶味甘,追风除湿,聪耳明目,乌须黑发。
189.葵花味甘,带痢两功,赤治赤者,白治白同。
190.辛夷味辛,鼻塞流涕,香臭不闻,通窍之剂。
191.续随子辛,恶疮蛊毒,通经消积,不可过服。
192.海桐皮苦,霍乱久痢,疳慝疥癣,牙疼变治。
193.石南藤辛,肾衰脚弱,风淫疥癣,堪为妙药。
194.大青气寒,伤寒热毒,黄汗黄疸,时疫宜服。
195.侧柏叶苦,吐衄崩痢,能生须眉,除湿之剂。
196.槐实味苦,阴疮痒湿,五痔肿疼,泻热凉血。
197.瓦楞子咸,妇人血块,男子痰癖,症瘕可瘥。
198.棱榈子苦,禁泄涩痢,带下崩中,肠风堪治。
199.冬葵子寒,滑胎易产,癃利小便,善通乳难。
200.淫羊藿辛,阴起阳兴,坚筋益骨,志强力增。
201.松脂味甘,滋阴补阴,驱风安脏,膏可贴疮。
202.覆盆子甘,肾损精竭,黑须明眸,补虚续绝。
203.合欢味甘,得人心智,安脏明目,快乐无虑。
204.金樱酸涩,梦遗精滑,禁止遗尿,寸白虫杀。
205.楮实味甘,壮筋明目,益气补虚,阳痿当服。
206.郁李仁酸,破血润燥,退肿利便,关格通导。
207.没食子苦,破血生精,染须最妙,禁痢极灵。
208.空青气寒,治眼通灵,青盲赤肿,支暗回明。
209.密陀僧咸,止痢医痔,能除白瘢,诸疮可治。
210.伏龙肝温,治疫安胎,呕吐咳逆,下血心烦。
211.石灰味辛,性烈胡毒,辟虫立死,能去息肉。
212.穿山甲毒,痔癖恶疮,吹奶肿痛,通经排脓。
213.蚯蚓气寒,伤寒瘟病,大热狂言,投之立应。
214.蜘蛛气寒,狐疝偏痛,蛇虺咬涂,疔肿敷用。
215.蟾蜍气凉,杀疳蚀癖,瘟疫能治,疮毒可祛。
216.刺猬皮苦,主医五痔,阴肿疝痛,能开胃气。
217.蛤蚧味咸,肺痿咯血,传尸劳疰,纳气定喘。
218.蝼蛄味咸,治十水肿,上下左右,效不旋踪。
219.蜗牛味咸,口眼过僻,尺痫拘急,脱肛咸治。
220.桑螵蛸咸,淋浊精泄,除疝腰疼,虚损莫缺。
221.田螺性冷,利大小便,消肿除热,醒酒立见。
222.象牙气平,杂物刺喉,能通小便,诸疮可痊。
223.水蛭味咸,除积瘀坚,通经破血,折伤可痊。
224.贝子味咸,解肌散结,得水消肿,止翳清洁。
225.蛤蜊肉冷,能止消渴,酒毒堪除,开胃顿豁。
226.海粉味咸,大治顽痰,妇人白带,咸能软坚。
227.石蟹味咸,点目肿翳,解蛊胀毒,催生落地。
228.海螵蛸咸,漏下赤白,症瘕疝阚,阴肿可得。
229.无名异甘,金疮折损,去瘀止痛,生肌有准。
230.青礞石寒,硝煅金色,堕痰消食,奇录莫测。
231.磁石味咸,铁毒能杀,镇惊安神,阳潜气纳。
232.花蕊石寒,善止諸血,金瘡血流,產后血涌。
233.代赭石寒,下胎崩帶,兒疳瀉痢,鎮逆定癇。
234.黑鉛味甘,止嘔反胃,癭瘤虫聚,安神定志。
235.銀屑味辛,譫語恍惚,定志養神,鎮心明目。
236.金屑味甘,善解熱毒,癲狂驚癇,調和血脈。
237. 狗脊味甘 酒蒸入劑 腰背膝痛,風寒濕痺。
238.骨碎補溫,折傷骨節,風血積疼,最能破血。
239.茜草味苦,蠱毒吐血,經帶崩漏,損傷虛熱。
240.預知子貴,治一切風, 癖氣塊,消食殺虫。
241.留行子苦,調經催產,除風痺痙,乳癰當啖。
242.野狼毒味辛,破積瘕症,惡瘡鼠 。毒殺痛定。
243.藜蘆味辛,最能發吐,腸 瀉痢,殺虫消蠱。
244.蓖麻子辛,吸出滯物,涂頂腸收,涂足胎出。
245.蓽撥味辛,溫中下氣, 癖陰疝,霍亂瀉痢。
246.百部味甘,骨蒸勞瘵,殺疳蛔虫,久嗽功大。
247.京墨味辛,吐衄下血,產后崩中,止血甚捷。
248.黃荊子苦,善治咳逆,骨節寒熱,能下肺氣。
249.女貞實苦,黑發烏須,強筋壯力,去風補虛。
250.瓜蒂苦寒,善能吐痰,消身腫脹,並治黃膽。
251.粟殼性澀,泄痢嗽怯,脘腹疼痛,服之即除。
252.巴豆辛熱,除胃寒積,破症消痰,大能通痢。
253.夜明砂糞,能下死胎,小兒無辜,瘰 堪裁。
254.斑蝥有毒,破血通經,諸瘡瘰 ,水道能行。
255.蠶沙性溫,濕痺癮疹,癱風腸鳴,消渴可飲。
256.胡黃連苦,治勞骨蒸,小兒疳痢,盜汗虛驚。
257.使君甘溫,消疳消濁,瀉痢諸虫,總能除卻。
258.赤石脂溫,保固腸胃,潰瘍生肌,澀精瀉痢。
259.青黛咸寒,能平肝木,驚癇疳痢,兼除熱毒。
260.阿膠甘溫,止咳膿血,吐血胎崩,虛羸可啜。
261.白礬味酸,化痰解毒,燥濕殺虫,止痒止血。
262.五倍苦酸,療齒疳 ,痔癰瘡膿,兼除風熱。
263.玄明粉辛,能蠲宿垢,化積消痰,諸熱可療。
264.通草味甘,善治膀胱,消癰散腫,能醫乳房。
265.枸杞甘溫,添精補髓,明目祛風,陰興陽起。
266.黃精味甘,能安臟腑,五勞七傷,此藥大補。
267.何首烏甘,種子添精,黑發悅顏,補血養陰。
268.五味酸溫,生津止渴,久嗽虛勞,金水枯竭。
269.山茱萸溫,澀精益髓,腎虛耳鳴,腰膝痛止。
270.石斛味甘,卻驚定志,壯骨補虛,善驅冷痺。
271.破故紙溫,腰膝酸痛,興陽固精,鹽酒炒用。
272.薯蕷甘溫,理脾止瀉,益腎補中,諸虛可治。
273.蓯蓉味甘,峻補精血,若驟用之,更動便滑。
274.菟絲甘平,夢遺滑精,腰痛膝冷,添髓壯筋。
275.牛膝味苦,除濕痺痿,腰膝酸疼,小便淋瀝。
276.巴戟辛甘,大補虛損,精滑夢遺,強筋固本。
277.仙茅味辛,腰足攣痺,虛損勞傷,陽道興起。
278.牡蠣微寒,澀精止汗。崩帶脅痛,老痰祛散。
279.楝子苦寒,膀胱疝氣,中濕傷寒,利水之劑。
280.萆 甘苦,風寒濕痺,腰背冷痛,添精益氣。
281.寄生甘苦,腰痛頑麻,續筋堅骨,風濕尤佳。
282.續斷味辛,接骨續筋,跌撲折損,且固遺精。
283.龍骨味甘,夢遺精泄,崩帶腸癰,驚癇風熱。
284.人之頭發,補陰甚捷,吐衄血暈,風驚癇熱。
285.雀卵氣溫,善扶陽痿,可致堅強,當能固閉。
286.鹿茸甘溫,益氣滋陰,泄精尿血,崩帶堪任。
287.鹿角膠溫,吐衄虛羸,跌撲傷損,崩帶安胎。
288.膃肭臍熱 補益元陽,驅邪辟毒, 癖勞傷。
289.紫河車甘,療諸虛損,勞瘵骨蒸,滋培根本。
290.楓香味辛,外科要藥,瘙瘡癮疹,齒痛亦可。
291.安息香辛 ,辟邪驅惡,祛痰消蠱,鬼胎能落。
292.蘇合香甘,開竅誅惡,蠱毒癇 ,祛痰解郁。
293.熊膽味苦,熱蒸黃膽,惡瘡虫痔,五疳驚癇。
294. 砂有毒,潰癰爛肉,除翳生肌,破症消毒。
295.硼砂味辛,療喉腫痛,膈上熱痰,噙化立中。
296.朱砂味甘,鎮心養神,驚癇癲狂,眠安目明。
297.硫黃性熱,掃除疥瘡,壯陽逐冷,寒邪敢當。
298.龍腦味辛,目痛頭痺,狂躁妄語,真為良劑。
299.蘆薈氣寒,殺虫消疳,癲癇驚搐,服之立安。
300.天竺黃甘,急慢驚風,鎮心解熱,驅邪有功。
301.麝香辛溫,善通關竅,活血安驚,解毒甚妙。
302.乳香辛苦,療諸惡瘡,生肌止痛,心腹尤良。
303.沒藥溫平,治瘡止痛,跌打損傷,破血通用。
304.阿魏性溫,除症破結,辟惡殺虫,傳尸可滅。
305.水銀性寒,治疥殺虫,斷絕胎孕,催生立通。
306.輕粉性燥,外科要藥,楊梅諸瘡,殺虫可托。
307.靈砂性溫,血脈能通,止煩辟邪,虛人忌用。
308.砒霜大毒,風痰可吐,截瘧除哮,能消沉痼。
309.雄黃甘辛,辟邪解毒,更治蛇虺, 喉風 肉。
310.珍珠氣寒,鎮驚除癇,開聾磨翳,止渴墜痰。
311.牛黃味苦,大治風痰,清熱解毒,驚癇靈丹。
312.琥珀味甘,鎮驚安神,破瘀消症,利水通淋。
313.血竭味咸,跌撲傷損,惡毒瘡癰,破血有準。
314.石鐘乳甘,氣乃剽悍,益氣固精,明目延壽。
315.陽起石甘,腎氣乏絕,陰痿不起,其效甚捷。
316.桑椹子甘,解金石燥,清除熱渴,染須發皓。
317.蒲公英苦,潰堅消腫,結核能除,食毒堪用。
318.石葦味苦,通利膀胱,遺尿或淋,發背瘡瘍。
319.扁蓄味苦,疥瘙疽痔,小兒蛔虫,女人陰蝕。
320.赤箭味苦,原號定風。殺蠱解毒,除疝療癰。
321.雞內金寒,溺遺精泄,禁痢漏崩,更除煩熱。
322.鰻鱺魚甘,勞瘵殺虫,痔漏瘡疹,崩疾有功。
323.螃蟹味咸,散血解結,益氣養筋,除胸煩熱。
324.馬肉味辛,堪強腰脊,自死老死,並棄勿食。
325.白鴿肉平,解諸藥毒,能除疥瘡,味勝豬肉。
326.兔肉味辛,補中益氣,止渴健脾,解熱療痺。
327.牛肉屬土,補脾胃弱。乳養虛羸,善滋血涸。
328.豬肉味甘,量食補虛,動風痰物,多食虛肥。
329.羊肉味甘,專補虛羸,開胃補腎,不致陽痿。
330.雄雞味甘,動風助火,補虛溫中,血漏亦可。
331.鴨肉散寒,補虛勞怯,消水腫脹,退驚癇熱。
332.鯉魚味甘,消水腫滿,下氣安胎,其功不緩。
333. 鯽魚味甘,和中補虛,理胃進食,腸 瀉痢。
334.驢肉微寒,安心解煩,能發痼疾,以動風淫。
335.鱔魚味甘,益智補中,能祛狐臭,善散濕風。
336.白鵝肉甘,大補臟腑,最發瘡毒,痼疾勿與。
337.犬肉性溫,益氣壯陽,炙食作渴,陰虛禁嘗。
338.鱉肉性冷,涼血補陰,症瘕勿食,孕婦勿侵。
339.芡實味甘,能益精氣,腰膝酸疼,固澀止遺。
340.石蓮子苦,療噤口痢,白濁遺精,清心良劑。
341.藕味甘甜,解酒清熱,消煩逐瘀,止吐衄血。
342.龍眼味甘,歸脾益智,健忘怔忡,聰明廣記。
343.蓮須味甘,益腎烏須,澀精固髓,悅顏補虛。
344.柿子氣寒,能潤心肺,止渴化痰,澀腸禁痢。
345.石榴皮酸,能禁精漏,止痢澀腸,染須尤妙。
346.陳倉谷米,調和脾胃,解渴除煩,能止瀉痢。
347.萊菔子辛,喘咳下氣,倒壁沖牆,脹滿消去。
347.芥菜味辛,除邪通鼻,能利九竅,多食通氣。
349.漿水味酸,酷熱當茶,除煩消食,瀉痢堪夸。
350.沙糖味甘,潤肺和中,多食損齒,濕熱生虫。
351.飴糖味甘,和脾潤肺,止渴消痰,中滿休食。
352.麻油性冷,善解諸毒,通便消癰,蛔痛可服。
353.白果甘苦,喘嗽白濁。點茶壓酒,不可多嚼。
354.胡桃肉甘,補腎黑發,多食生痰,動氣之物。
355.梨味甘酸,解酒除渴,止嗽消痰,善驅煩熱。
356.榧實味甘,主療五痔,蠱毒三虫,不可多食。
357.竹茹止嘔,能除寒熱,胃熱咳噦,不寐安歇。
358.竹葉味甘,退熱安眠,化痰定喘,止渴消煩。
359.竹瀝味甘,陰虛痰火,汗熱渴煩,效如開鎖。
360.萊菔根甘,下氣消谷,痰癖咳嗽,兼解面毒。
361.燈草味甘,運利小水,癃閉成淋,濕腫為最。
362.艾葉溫平,除濕散寒,漏血安胎,心痛即愈。
363.綠豆氣寒,能解百毒,止渴除煩,諸熱可服。
364.川椒辛熱,祛邪逐寒,明目殺虫,溫而不猛。
365.胡椒味辛,心腹冷痛,下氣溫中,跌撲堪用。
366.石蜜甘平,入藥煉熟,益氣補中,潤燥解毒。
367.馬齒莧寒,青盲白翳,利便殺虫,症癰咸治。
368.蔥白辛溫,發表出汗,傷寒頭疼,腫痛皆散。
369.胡荽味辛,上止頭疼,內消谷食,痘疹發生。
370.韭味辛溫,祛除胃熱,汁清血瘀,子醫夢泄。
371.大蒜辛溫,化肉消谷,解毒散癰,多用傷目。
372.食鹽味咸,能吐中痰,心腹卒痛,過多損顏。
373.茶茗性苦,熱渴能濟,上清頭目,下消食氣。
374.酒性辛溫,活血祛風,寒濕痺痛,通絡堪用。
375.醋消腫毒,積瘕可去,產后金瘡,血暈皆治。
376.烏梅味酸,除煩解渴,霍瘧瀉痢,止嗽勞熱。
377.淡豆豉寒 能 除懊
寒頭痛 兼理瘴氣。
378.蓮子味甘,健脾理胃,止瀉澀精,清心養氣。
379.大棗味甘,調和百藥,益氣養脾,中滿休嚼。
380.人乳味甘,補陰益陽,悅顏明目,羸劣妙方。
381.童便味涼,打撲瘀血,虛勞骨蒸,熱嗽尤捷。
382.生姜性溫,散寒暢神,痰嗽嘔吐,開胃極靈。
383.檀香味辛,開胃進食,霍亂腹痛,理氣散寒。
藥 共 四 百,精 製 不 同,生 熟 新
久 炮 锻 炙 烘。
湯 丸 膏 散,各 起 疲 癃,合 宜 而 用,乃 是 良 工